THE BASICS OF THE LANGUAGE OF MEDICINE IN 30 DAYS

30 NGÀY TỰ HỌC TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN

n.g.u.y.e.n p.h.u.o.c v.i.n.h. c.o

b.a.o n.g.u.y.e.n     

t.o.n n.u t.h.a.n.h t.ha.o

t.o.n n.u h.a.i a.n.h

t.o.n n.u k.h.a.n.h a.n

ABOUT THE AUTHOR

Nguyen Phuoc Vinh Co is currently teaching medical English at medical school, Phan Chu Trinh university, Quang Nam province. For 20 years previous to that, he taught English for ESP at Da Nang University (1995-2015). He runs a ‘specialized English’ website to help students learn English for ESP. His interests include medical English, ESP, and Translation Studies.

                                                               Never let a day go by without looking at …

                                                               Nguyễn phước vĩnh cố

_______________

______________

NGÀY THỨ NHẤT (FIRST DAY)

_______________

HÃY LÀM QUEN

BE FAMILIAR WITH

I. 8 TỪ LOẠI

II. CẤU TRÚC PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG ANH

III. CÁC CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TRONG 2 CẤU TRÚC

Trước hết, mỗi sinh viên y khoa cần ‘làm quen’ với ‘8 người bạn thân’ (8 từ loại) nếu các bạn muốn ‘kết bạn’ với tiếng Anh y khoa.

I. 8 TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH (PARTS OF SPEECH)

1. DANH TỪ (Nouns /naʊn/): là một trong những từ loại ‘quan trọng’ nhất, danh từ là tên chỉ người, nơi chốn hoặc sự vật (name of a person, place, thing.)

Ví dụ: Pasteur, hospital /ˈhɒspɪt(ə)l/, stethoscope /ˈsteθəskəʊp/…

– They will build a big HOSPITAL near here.

– I’m going to the HOSPITAL to visit my brother.

Từ ngữ:

Hospital /ˈhɒspɪt(ə)l/ (n): bệnh viện

Stethoscope /ˈsteθəskəʊp/ (n): ống nghe

2. ĐẠI TỪ (Pronouns /ˈprəʊnaʊn/): là từ thay thế cho một danh từ hoặc cụm danh từ’ (a pronoun is a word that is used instead of a noun or noun phrase).

Ví dụ: She, he, they, it …

– Mary is a doctor. SHE works at night in the hospital.

Từ ngữ:

To work in a hospital: làm việc ở bệnh viện

3. ĐỘNG TỪ (Verbs /vɜː(r)b/): là từ chỉ một hành động hay trạng thái lại (a kind of word (part of speech) that tells about an action or a state).

Ví dụ: Study medicine, learn medical English

– She LEARNS medical English at a medical school.

– We STUDY medicine because it is fascinating.

Từ ngữ:

To study medicine: học y

To learn medical English: học tiếng Anh y khoa

4. TÍNH TỪ (Adjectives /ˈædʒɪktɪv/): là một từ loại bổ nghĩa cho danh từ (người hay sự vật) (a word that describes a person or a thing).

Ví dụ: a MODERN hospital (noun), MEDICAL school (noun)

– I am a MEDICAL student at Phan Chu Trinh MEDICAL school.

Từ ngữ:

Modern (adj): hiện đại

Medical /ˈmedɪk(ə)l/ (adj): thuộc về y khoa

5. TRẠNG TỪ (Adverbs /ˈædvɜː(r)b/): là một từ loại thêm nghĩa cho động từ, tính từ và trạng từ khác.

Ví dụ: Very, well….

– Nurses play VERY significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ roles in hospital.

– She speaks English so WELL that you would think it was her native language.

6. GIỚI TỪ (Prepositions /ˌprepəˈzɪʃ(ə)n/): chỉ mối quan hệ giữa các danh từ, các đại từ và các từ khác. (a word used to link nouns, pronouns, or phrases to other words within a sentence).

Ví dụ: In, at, to, with …

– She is AT the hospital.

– They are now working IN the hospital.

7. LIÊN TỪ (Conjunctions/kənˈdʒʌŋkʃ(ə)n/): là từ nối từ này với từ kia, câu này với câu kia.

(a word that joins words, phrases, clauses or sentence).

Ví dụ: because, but, and …

– Medical students at medical schools study general English AND medical English.

8. TỪ THAN (Interjection /ˌɪntə(r)ˈdʒekʃ(ə)n/): từ hoặc cụm từ sử dụng như một từ cảm than (a word that expresses a strong emotion).

Ví dụ: Well, wow, hurrah, aha…

– WOW! How do students at the medical school do that?

Từ ngữ:

Medical school is ‘a university where people study to become doctors’.

II. HAI CẤU TRÚC PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG ANH

1. CẤU TRÚC I: Chủ ngữ (Danh từ/Đại từ) + Be + Adjective

The medical profession + is + noble.

Từ ngữ:

profession /prəˈfeʃ(ə)n/ : nghề nghiệp

noble /ˈnəʊb(ə)l/: cao quý

2. CẤU TRÚC II: Chủ ngữ (Danh từ/Đại từ) + Động từ+ Tân ngữ

I + study/love + medicine

Sử dụng các từ loại trên vào 2 cấu trúc, ta có thể nói/viết:

‘I study medicine because it (medicine) is noble’.

III. CÁC CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TRONG HAI CẤU TRÚC

CÁC CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TRONG CẤU TRÚC I:

1. TÍNH TỪ: SO SÁNH BẰNG (equality /ɪˈkwɒləti/)

– I am as short as he/him (as + short adjective + as)

– She is as beautiful as my sister (as + long adjective + as)

– Being a doctor is as important as being a teacher.

– Most people think that education is as important as medicine.

2. TÍNH TỪ: SO SÁNH HƠN/KÉM (comparative/kəmˈpærətɪv/)

– I am taller than he/him (short adjective + er)

– She is more beautiful than my sister (more + long adjective + than)

– He is less tall/beautiful than I/me (less + short/long adjective + than)

– Who is more important, a teacher or a doctor?

3. TÍNH TỪ : SO SÁNH LỚN NHẤT/KÉM NHẤT (superlative/sʊˈpɜː(r)lətɪv/)

– I am the tallest (short adjective + est)

– She is the most beautiful (the most + long adjective)

– I am the least tall (the least + short adjective)

– She is the least beautiful (the least + long adjective)

CÁC CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TRONG CẤU TRÚC II:

1. THÌ: HIỆN TẠI/QUÁ KHỨ

a. I play/study (hiện tại)

– I play football/I study medical English

b. I played/studied (quá khứ)

– I played football/I studied medical English

2a. THỂ: HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

a. I am playing/studying (hiện tại tiếp diễn)

– I am playing football/I am studying medical English

b. I was playing/studying (quá khứ tiếp diễn)

– I was playing football/I was studying medical English

2b. THỂ: HIỆN TẠI HOÀN THÀNH, QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH

a. I have played/studied (hiện tại hoàn thành)

– I have played football/ I have studied medical English

b. I had played/studied (quá khứ hoàn thành)

I had played football/ I had studied medical English

2c. THỂ: HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN, QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

a. I have been playing/studying (hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

– I have been playing football/I have been studying medical English

b. I had been playing/studying (quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

– I had been playing football/I had been studying medical English

______________

NGÀY THỨ HAI (SECOND DAY)

_______________

HÃY LÀM QUEN

BE FAMILIAR WITH

24 TỪ VỰNG CHỈ CÁC BỘ PHẬN TRONG CƠ THỂ

16 THUẬT NGỮ GIẢI PHẪU CHỈ CÁC BỘ PHẬN TRONG CƠ THỂ 

24 TỪ VỰNG CHỈ CÁC BỘ PHẬN TRONG CƠ THỂ

1. Head /hed/: đầu

2. Eye /aɪ/: mắt

3. Nose/nəʊz/: mũi

4. Jaw /dʒɔː/: hàm (mandible /’mændibl /: hàm dưới)  

– Upper jaw: hàm trên

– Lower jaw: hàm dưới

5. Neck /nek/: cổ

6. Throat /θroʊt/: cổ họng

7. Shoulder /ˈʃoʊldər/: vai

8. Armpit /ˈɑːrmpɪt/: nách (axilla /ækˈsɪlə/)

9. Upper arm: cánh tay trên

10. Elbow /ˈelboʊ/: cùi tay

11. Back /bæk/: lưng 

12. Buttock /ˈbʌtək/: mông

13. Wrist /rɪst/: cổ tay

14. Thigh /θaɪ/: đùi

15. Calf /kɑːf/: bắp chân 

16. Leg /leɡ/: chân

17. Chest /tʃest/: ngực (thorax /ˈθɔːræks/)

18. Breast /brest/: vú

19. Stomach /ˈstʌmək/, tummy /ˈtʌmi/: dạ dày (abdomen /ˈæbdəmən/)

20. Navel /ˈneɪvl/: rốn (umbilicus /ʌmˈbɪlɪkəs/)

21. Hip/hɪp/: hông/eo = waist /weɪst/

22. Groin/ɡrɔɪn/: bẹn, háng

23. Knee/niː/: đầu gối

24. Foot /fʊt/: bàn chân

CẤU TRÚC BỆNH NHÂN DÙNG KHAI BỆNH VỚI BÁC SĨ Ở CÁC BỘ PHẬN CƠ THỂ

– I’m having trouble with my (hip/shoulder/ knee …)

(Tôi đau ở / có vấn đề với  (hông/vai/đầu gối …) 

– I’ve got a pain in (my chest/stomach/back …)

(Tôi đau ở (ngực/bụng/lưng …)  

CẤU TRÚC BÁC SĨ HỎI BỆNH NHÂN ĐAU Ở MỘT BỘ PHẬN CƠ THỂ 

– Do you get/have any pain in your/the chest/ …? 

16 GỐC TỪ (WORD ROOTS) CHỈ CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ NGƯỜI 

1. Brachi/o- /ˈbreɪkɪoʊ/: Arm Cánh tay

2. Somat/o- /səˈmatoʊ/, corpor/o- /ˈkɔː(r)pəroʊ/: Body Cơ thể

3. Mast/o- /mɑːstoʊ/ , mamm/o- /ˈmæmoʊ/: Breast Vú 

4. Bucca- /ˈbʌkə/, /ˈbjukə/: Cheek Má 

5. Thorac/o- /ˈθɔrəkoʊ/, steth/o- /ˈsteθoʊ , pect/o- /ˈpektoʊ/: Chest Ngực 

6. Ot/o- /ˈɔtoʊ/, aur/o- /ˈɔːroʊ/: Ear Tai 

7. Ophthalm/o- /ˌɒfθælˈmoʊ/, ocul/o- /ˈɒkjəloʊ/: Eye Mắt  

8. Faci/o- /ˈfasioʊ/: Face Mặt 

9. Dactyl/o- /dækˈtɪloʊ/: Finger Ngón tay 

10. Pod/o- /ˈpoʊdoʊ/poʊdə/, ped- /pɛd/:  Foot Chân 

11. Cheir/o- /tʃeɪɾoʊ/: Hand Tay

12. Cephal/o- /ˈsɛfəloʊ/, /ˈsɛfələ/, capit/o- /kaˈpitoʊ/: Head Đầu 

13. Stomat/o- /ˈstoʊmətə/, /ˈstɑmətə/, or/o- /ˈoʊroʊ/,/ˈoʊrə/ , /ˈɔroʊ/: Mouth

miệng

14. Trachel/o- /ˈtrækəˌloʊ/, cervic/o- /ˈsɜrvɪˌkoʊ/, /ˈsɜrvɪkə/: Neck Cổ

15. Rhin(o)- /ˈraɪn/əʊ/, /ˈraɪnoʊ/ nas/o- /ˈneɪzəʊ/: Nose Mũi

16. Carp/o- /ˈkɑrpoʊ/: Wrist Cổ tay 

CÁC THUẬT NGỮ CÓ GỐC TỪ NÓI TRÊN

– Brachiocephalic (vein/artery): (Tĩnh mạch) cánh tay đầu (phải và trái)/(động mạch) cánh tay đầu

– Somatic /səˈmatɪk/: Liên quan đến cơ thể

– Hyper.mastia / /haɪpə(r)ˈmæstɪə/: (Chứng) phì đại tuyến vú.

– Submamm.ary / /sʌb´mæməri/: (giải phẫu) Dưới vú 

– Buccal /ˈbʌkəl/ nerve /nɜː(r)v/: Dây thần kinh miệng, dây thần kinh cơ mút

– Thoracic /θɔːˈræsɪk/surgeon /ˈsɜːdʒən/: Bác sĩ phẫu thuật lồng ngực

– Stethoscope /ˈsteθəskəʊp/: Ống nghe 

– Pectoral /ˈpekt(ə)rəl/ muscle /ˈmʌs(ə)l/ : Cơ ngực

– Otitis media /əʊˌtaɪtɪs ˈmiːdiə/: Viêm tai giữa 

– Ophthalmoscope /ɔf´θælməskoup/: Kính soi (đáy) mắt 

– Oculomotor /ˌɑːkjələˈmoʊtɜː/: Dây thần kinh vận nhãn chung/dây thần kinh làm mắt vận động

– Oral maxillofacial /mækˌsɪləʊˈfeɪʃəl/ surgeon: Bác sĩ ngoại răng hàm mặt 

– Dactylomegaly / dækˈtɪləmɛˈɡæli/ : Dị tật ngón tay dài bất thường 

– Podiatrist /pouˈdaiətrist/: Bác sĩ chuyên khoa chân

– Pedicure /ˈpɛdɪˌkyʊr/: Làm móng chân

– Cheiroplasty /ˌkairə’plæsti/: Phẫu thuật bàn tay 

– Stomatitis /ˌstoʊməˈtaɪtɪs /: Viêm miệng, viêm ở niêm mạc miệng

– Oromaxillary / ˈɔroʊˈmæksəˌlɛri/: Thuộc miệng – hàm

– Tracheotomy /ˌtrækɪˈɒtəmɪ/: Phẫu thuật mở khí quản

______________

NGÀY THỨ BA (THIRD DAY)

_______________

HÃY LÀM QUEN

BE FAMILIAR WITH

10 TÍNH TỪ CHỈ SỨC KHỎE VÀ BỆNH TẬT

10 TÍNH TỪ MÔ TẢ TRIỆU CHỨNG

10 TÍNH TỪ CẢM GIÁC ĐAU

10 TÍNH TỪ (5 CHỈ SỨC KHỎE VÀ 5 CHỈ BỆNH TẬT)

1. Healthy /ˈhelθi/: khỏe mạnh

2. Fit /fɪt/: khỏe mạnh

3. Fit and well:

4. Well /wel/, very well: rất khỏe

5. In good health: khỏe mạnh

1. Unhealthy /ʌnˈhelθi/: không khỏe mạnh

2. Unfit /ʌnˈfɪt/: không khỏe

3. Unwell /ʌnˈwel/: không khỏe

4. Not well/not very well: không khỏe lắm

5. Poorly /ˈpɔː(r)li/, /ˈpʊə(r)li/ /in poor health: sức khỏe kém

BÁC SĨ HỎI BỆNH NHÂN VỀ SỨC KHỎE

1. What is your general health like?

2. How’s your health, generally?

BỆNH NHÂN TRẢ LỜI

– I was sick this morning có thể hiểu ‘I was ill’ (sáng nay, tôi ốm), ‘I felt unwell’ (sáng nay, tôi cảm thấy không khỏe), ‘I vomitted’ (sáng nay, tôi (bị) nôn mửa).

– I feel sick có thể hiểu ‘I feel sick’ (tôi cảm thấy ốm), ‘I feel unwell’ (tôi cảm thấy không khỏe), ‘I am nauseous’ (tôi cảm thấy buồn nôn)

10 TÍNH TỪ MÔ TẢ TRIỆU CHỨNG

1. Anxious /ˈæŋkʃəs/: lo lắng, lo âu

– I feel anxious.

2. Blurry /ˈblɜːri/: (thị giác) mờ, không rõ nét

– My sight is blurry.

3. Confused /kənˈfjuːzd/: bị lẫn, không suy nghĩ rõ ràng

– The old lady easily gets confused.

4. Faint /feɪnt/: hay ngất

– She looks faint.

5. Husky /hʌski/: (giọng nói) khàn khàn

– His cough sounds husky.

6. Nauseating /nɔːzieɪtɪŋ/: (mùi) gây buồn nôn

– The discharge smells nauseating.

7. Tense /tens/: căng thẳng/lo âu

– She sounded tense and angry

8. Throbbing /ˈθrɒbɪŋ/: đau nhức

– My headache is throbbing.

9. Wheezing: (thở) khò khè

– The airway may be blocked, and the child may be wheezing as well as confused and weak.

10. Woozy/wuːzi/: mụ người/cảm thấy chóng mặt

– The fumes (khí thải) made them woozy.

CÁC ĐỘNG TỪ THƯỜNG DÙNG VỚI TÍNH TỪ MÔ TẢ TRIỆU CHỨNG

1. Feel /fiːl/: cảm thấy

2. Look /lʊk/: trông có vẻ

3. Get /ɡet/: trở nên

4. Smell /smel/: ngửi có mùi

5. Sound /saʊnd/: nghe (có) vẻ

10 TÍNH TỪ MÔ TẢ CẢM GIÁC ĐAU

1. Achy/aching /eɪkɪŋ/: đau nhức âm ỉ

2. Burning/ˈbɜː(r)nɪŋ/: sốt

– Burning sensation: đau buốt, nóng rát, đau trong người

3. Crampy /krampy/: chuột rút

4. Dull/dʌl/: đau ê ẩm

5. Excruciating /ɪkˈskruːʃiˌeɪtɪŋ/: đau buốt, đau nhức nhối

6. Gnawing /ˈnɔːɪŋ/:  đau cồn cào (ruột gan)

7. Gripping /ˈɡrɪpɪŋ/: đau quặn trong dạ dày

8. Hot /hɒt/: nóng

9. Intense /ɪnˈtens/: đau gắt

10. Nagging /ˈnæɡɪŋ/: dai dẳng

MỘT SỐ TÍNH TỪ MÔ TẢ CẢM GIÁC ĐAU KHÁC

11. Tender /ˈtendə(r)/: rờ vào thấy đau 

12. Sharp /ʃɑː(r)p/: đau nhói

13. Shooting /ˈʃuːtɪŋ/: đau nhói

14. Spasmodic /spæzˈmɒdɪk/: quặn từng cơn/đau quặn

15. Stabbing /ˈstæbɪŋ/: đau nhói như có vật nhọn xoáy vào

______________

NGÀY THỨ TƯ (FOURTH DAY) 

_______________

HÃY LÀM QUEN

BE FAMILIAR WITH  

10 TÍNH TỪ VỀ CÁC HÌNH DẠNG

10 TÍNH TỪ KẾT HỢP VỚI DANH TỪ ‘DISEASE’

10 TÍNH TỪ KẾT HỢP VỚI DANH TỪ ‘MEDICINE’

10 TÍNH TỪ VỀ CÁC HÌNH DẠNG

1. Square /skweə(r)/: hình vuông

2. Circular /ˈsɜːkjələ(r)/: hình tròn

3. Triangular /traɪˈæŋɡjələ(r)/: hình tam giác

4. Semicircular /ˌsemiˈsɜː(r)kjʊlə(r)/: bán nguyệt

5. Diamond-shaped /ˈdaɪəməndˌʃeɪpt/: hình thoi

6. Spherical /ˈsferɪkl/: hình cầu

7. Hemispherical /ˌhemɪˈsferɪkl/: bán cầu

8. Cylindrical /səˈlɪndrɪkl/: hình ống

9. Conical /ˈkɒnɪkl/: hình nón

10. Pyramidal /ˈpɪrəmɪdl/: hình chóp/kim tự tháp

* Lưu ý:

Mô tả trong giải phẫu thường là mô tả bằng hình dạng (description of shape).

10 TÍNH TỪ KẾT HỢP VỚI DANH TỪ ‘DISEASE’ (ADJECTIVE+DISEASE) / SAU ‘TO BE’ (BE + ADJECTIVE)

1. Acute /əˈkjuːt/: cấp tính

– She was taken to hospital suffering from acute appendicitis /əˌpendəˈsaɪtɪs/.

– Cô ấy được đưa vào viện vì viêm ruột thừa cấp.

2. Chronic /ˈkrɒnɪk/: mạn tính

– He suffered from chronic asthma /ˈæsmə/.

– Anh ấy bị hen mạn tính.

3. Benign /bɪˈnaɪn/: lành tính

– The growth /ɡrəʊθ/ is benign.

– Khối u đó lành tính.

4. Malignant /məˈlɪɡnənt/: ác tính

– The growth is not malignant.

– Khối u đó không phải là ác tính.

5. Contagious /kənˈteɪdʒəs/: lây lan

– Scarlet fever /ˌskɑːlət ˈfiːvə(r)/ is highly contagious

– Bệnh tinh hồng nhiệt lây lan rất mạnh

6. Fatal /ˈfeɪtl/: chết người

– AIDS /eɪdz/ is a fatal disease which has no cure.

– AIDS là căn bệnh hiểm nghèo không có thuốc chữa

7. Inherited /ɪnˈherɪtid/: di truyền

– All inherited diseases and cancers could be cured in the coming decades /ˈdekeɪd/ .

– Tất cả các bệnh di truyền và ung thư có thể được chữa khỏi trong những thập kỷ tới.

8. Mild /maɪld/: nhẹ

– When a person develops active TB (disease), the symptoms (cough, fever, night sweats, weight loss etc.) may be mild for many months.

Khi một người phát bệnh lao hoạt động, các triệu chứng (ho, sốt, đổ mồ hôi ban đêm, sụt cân, v.v.) có thể nhẹ trong nhiều tháng.

9. Occupational /ˌɒkjuˈpeɪʃənl/: nghề nghiệp

– Have you suffered from an occupational disease or suffered from an industrial work injury?

– Bạn có bị bệnh nghề nghiệp hoặc bị tai nạn lao động công ngh- Bạn có bị bệnh nghề nghiệp hoặc bị tai nạn lao động công nghiệp không?

10. Serious /ˈsɪəriəs/: nặng, trầm trọng

– He has a serious lung disease.

 – Anh ấy bị bệnh phổi nặng

10 TÍNH TỪ KẾT HỢP VỚI DANH TỪ ‘MEDICINE’

ADJ (TÍNH TỪ) + MEDICINE (Y HỌC)

1. Alternative medicine /ɔːlˌtɜːnətɪv ˈmedsn/: Y học thay thế

2. Allopathic /ˌæloʊˈpæθɪk/ medicine: Y học đối chứng

3. Ayurvedic medicine /ˌɑːjʊəˌveɪdɪk ˈmedsn/: Y học Ấn Độ cổ truyền

4. Complementary medicine /ˌkɒmplɪmentri ˈmedsn/: Y học bổ sung

5. Conventional /kənˈvenʃ(ə)nəl/ medicine: Tây y/y học hiện đại

6. Evidence-based medicine: Y học (dựa vào) chứng cứ

7. Folk /fəʊk/ medicine: Y học dân gian

8. Forensic /fəˈrenzɪk/ medicine: Pháp y

9. Holistic medicine /həˌlɪs.tɪk ˈmedɪsən/ (Anh) /hoʊlˌɪstɪk ˈmedɪsən/(Mỹ) : Y học tổng hợp

10. Homeopathic /ˌhəʊmiəˈpæθɪk/ medicine: Y học vi lượng đồng căn

______________

NGÀY THỨ NĂM (FIFTH DAY)

_______________

HÃY LÀM QUEN

BE FAMILIAR WITH

10 TÍNH TỪ VỀ CÁC HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ NGƯỜI

10 THUẬT NGỮ VỀ CÁC HỆ TRONG CƠ THỂ

10 THUẬT NGỮ VỀ CÁC HỆ TRONG CƠ THỂ MỘT SỐ THUẬT NGỮ Y

KHOA LIÊN QUAN VỚI MỖI HỆ

10 TÍNH TỪ VỀ CÁC HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ NGƯỜI

1. Cardio-vascular /ˌkɑːdiəʊˈvæskjələ(r)/: thuộc về tim mạch

2. Digestive /daɪˈdʒestɪv/ , gastrointestinal /ˌɡæstrəʊɪnˈtestɪn(ə)l/: thuộc về tiêu hóa

3. Endocrine  /ˈɛndə(ʊ)kraɪn/: thuộc về nội tiết

4. Integumentary /ɪntɛɡjʊˈmɛnt(ə)ri/: thuộc da bì

5. Lymphatic /lɪmˈfætɪk/: thuộc hệ bạch huyết

6. Nervous : /ˈnɜː(r)vəs/: thuộc về thần kinh

7. Reproductive /ˌriːprəˈdʌktɪv/: thuộc hệ sinh sản

8. Respiratory /rɪˈspɪrət(ə)ri/: thuộc về hô hấp

9. Skeletal  /ˈskelɪt(ə)l/: thuộc về xương

10. Urinary  /ˈjʊərɪn(ə)ri/: thuộc về tiết niệu

10 THUẬT NGỮ VỀ CÁC HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ NGƯỜI

1. Cardio-vascular system: Hệ tim mạch

2. Digestive system: Hệ tiêu hóa Từ ngữ đồng nghĩa:  gastrointestinal system

3. Endo.crine system: Hệ nội tiết

4. Integumentary system: Hệ da

5. Lymphatic system: Hệ bạch huyết

6. Nervous  system: Hệ thần kinh

7. Reproductive system: Hệ sinh sản

8. Respiratory  system: Hệ hô hấp

9. Skeletal system: Hệ xương

10. Urinary system: Hệ tiết niệu 

10 THUẬT NGỮ VỀ CÁC HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ NGƯỜI VÀ MỘT SỐ THUẬT NGỮ Y KHOA LIÊN QUAN VỚI MỖI HỆ

1. Cardio.vascular system: Hệ tim mạch

Vein: tĩnh mạch

Valve /vælv/: van tim

Pressure /ˈpreʃə(r)/: áp suất/lực 

Aorta /eɪˈɔrtə/: động mạch chủ

2. Digestive system: Hệ tiêu hóa

Peritoneal cavity /peritə’ni:əl ˈkævəti/: ổ phúc mạc

Chewing /ˈtʃuːɪŋ /: sự nhai

Absorption /əbˈzɔːpʃn/: sự hấp thụ

Villi /ˈvɪlaɪ/: nhung mao, lông nhung

3. Endocrine system: Hệ nội tiết

Thyroid /ˈθaɪrɔɪd/: tuyến giáp

Carriers /kæriə(r)/: người/vật mang mầm bệnh

Gland /ɡlænd/: tuyến

Neurosecretion /ˌnjʊərəʊsɪˈkriːʃ(ə)n/: nơ rôn chế tiết

4. Integumentary system: Hệ da bì

Hair /heə(r)/: lông

Sweat /swet/: mồ hôi

Verruca /ve’ru:kə/: mụn cóc

Pustules /ˈpʌstjuːl/: nhọt

6. Lymphatic system: Hệ bạch huyết

Vessels /ˈvesl/: mạch, ống

Nodes /nəʊd/: hạch

Marrow /ˈmærəʊ/: tủy

Infection /ɪnˈfekʃn/: sự lây nhiễm

6. Nervous system: Hệ thần kinh

Neuron(e)s /ˈnjʊərɒn/: tế bào thần kinh

Sensitivity /sensə’tivəti/: xu hướng dễ tổn thương

Brain /breɪn/: não

Olfactory /ɒlˈfækt(ə)ri /: khứu giác

7 . Reproductive system: Hệ sinh sản

Ova /ˈəʊvə/: trứng

Menstruation /ˌmenstruˈeɪʃ(ə)n/: kinh nguyệt

Semen /ˈsiːmən/: tinh dịch

Oestrogen /ˈiːstrədʒ(ə)n/: Estrogen/hoóc môn sinh dục nữ/nội tiết tố nữ 

8. Respiratory system: Hệ hô hấp

Bronchus /ˈbrɒŋkəs/: phế quản

Mucus /ˈmjuːkəs/: chất nhầy

Nose /nouz/: mũi 

Ventilation /ˌventɪˈleɪʃ(ə)n/: thông khí phổi

9. Skeletal system: Hệ xương

Movement: sự vận động

Cartilage /ˈkɑː(r)təlɪdʒ/: sụn

Ribs /ribz/: xương sườn 

10. Urinary system: Hệ tiết niệu 

Urea /juˈriːə/: urê

Bladder /ˈblædə(r)/: bàng quang

Cortex /ˈkɔː(r)teks/: vỏ

Nephron /ˈnɛf rɒn/: cấu tạo của đơn vị thận

______________

NGÀY THỨ SÁU (SIXTH DAY)

_______________

HÃY LÀM QUEN

BE FAMILIAR WITH

15 TỪ NGỮ CHỈ BÁC SĨ 

15 THUẬT NGỮ CHỈ BÁC SĨ CHUYÊN KHOA

15 TỪ NGỮ CHỈ CHUYÊN GIA NGÀNH Y TẾ TƯƠNG CẬN   

15 TỪ NGỮ CHỈ BÁC SĨ 

1. Doctor /ˈdɒktə(r)/:  Bác sĩ 

2. Family doctor /ˌfæməli ˈdɒktə(r)/: Bác sĩ gia đình. Từ ngữ đồng nghĩa: general practitioner, GP, family practitioner

3. ENT /ˌiːenˈtiː/: Bác sĩ tai mũi họng

4. Herbalist /ˈhɜːbəlɪst/: Thầy thuốc đông y, lương y. Từ ngữ đồng nghĩa: Herb doctor

5. Internist /ˈɪntɜːnɪst/: Bác sĩ khoa nội. Từ ngữ đồng nghĩa: Physician 

6. Medical examiner /ˌmedɪkəl ɪɡˈzæmɪnər/: Bác sĩ pháp y

7. Military/army doctor: Bác sĩ quân y

8. Consultant /kənˈsʌltənt/: Bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. Từ ngữ đồng nghĩa. Consulting doctor

Consultant /kənˈsʌltənt/ in cardiology: Bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim. Từ ngữ đồng nghĩa. Consultant cardiologist

9. Specialist /ˈspeʃəlɪst/: Bác sĩ chuyên khoa

Specialist in plastic surgery: Bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình

Specialist in heart: Bác sĩ chuyên khoa tim. Từ đồng nghĩa: Cardiac/heart specialist

Eye/heart/cancer specialist: Bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư

Fertility specialist: Bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. Từ ngữ đồng nghĩa:  Reproductive endocrinologist /ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒist/

Infectious disease specialist: Bác sĩ chuyên khoa lây

Nuclear medicine specialist: Bác sĩ chuyên khoa y học hạt nhân

Prevention medicine specialist: Bác sĩ y học dự phòng

10. Surgeon /ˈsərdʒən/: Bác sĩ khoa ngoại

Oral maxillofacial /ˌmæksɪləʊˈfeɪʃəl/ surgeon: Bác sĩ ngoại răng hàm mặt

Neurosurgeon /ˈnjʊərəʊsɜːdʒən/: Bác sĩ ngoại thần kinh

Plastic Surgeon /ˌplæstɪk ˈsɜːdʒən/: Bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình/thẩm mỹ 

Thoracic /θɔːˈræsɪk/ surgeon: Bác sĩ ngoại lồng ngực

11. Dentist /ˈdentɪst/: Bác sĩ nha khoa            

12. Shrink /ʃrɪŋk/: Bác sĩ chuyên khoa tâm thần. Từ ngữ đồng nghĩa: Analyst 

13. Quack /kwæk/: Thầy lang, lang băm, lang vườn. Từ ngữ đồng nghĩa:  Charlatan /ˈʃɑːlətən/

14. Vet /vet/ (veterinarian /ˌvetərɪˈneəriən/): Bác sĩ thú y 

15. Witch doctor /ˈwɪtʃ ˌdɒktər/: Thầy  mo, pháp sư (người thầy thuốc ở bộ lạc, được cho là có ma thuật, nhất là ở châu phi trước đây)

15 THUẬT NGỮ CHỈ BÁC SĨ CHUYÊN KHOA

1. Andrologist /anˈdrɒlədʒist/: Bác sĩ nam khoa

2. Cardiologist /kɑː(r)diəʊlədʒɪst/: Bác sĩ tim mạch

3. Dermatologist /ˌdɜ:(r)məˈtɒlədʒɪst/: Bác sĩ da liễu

4. Endocrinologist /ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒist/: Bác sĩ nội tiết. Từ ngữ đồng nghĩa: Hormone doctor

5. Epidemiologist/ˌɛpɪdiːmɪˈɒlədʒɪst/: Nhà dịch tễ học/bác sĩ dịch tễ học

6. Gastroenterologist /ˌɡastrəʊɛntəˈrɒlədʒist/: Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa

7. Geriatrician /ˌdʒeriəˈtrɪʃn/: Bác sĩ chuyên khoa lão học

8. Gyn(a)ecologist /ˌɡaɪnəˈkɑlədʒɪst/: Bác sĩ phụ khoa

9. H(a)ematologist /ˌhiːməˈtɒlədʒɪst/: Bác sĩ huyết học

10. Hepatologist /ˌhɛpəˈtɒlədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa gan

11. Immunologist /ˌɪmju’nɑlədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch

12. Neonatologist /ˌniːəʊnəˈtɒlədʒist/: Bác sĩ nhi sơ sinh

13. Nephrologist /nɪˈfrɒlədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa thận

14. Neurologist /njʊˈrɒlədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa thần kinh

15. Obstetrician /ˌɒbstəˈtrɪʃ(ə)n/: Bác sĩ sản khoa

& MỘT SỐ THUẬT NGỮ CHỈ BÁC SĨ CHUYÊN KHOA KHÁC 

Oncologist /ɒŋˈkɒlədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa ung thư. Từ ngữ đồng nghĩa: Cancer doctor

Ophthalmologist /ɔfθæl´mɔlədʒist /: Bác sĩ mắt. Từ ngữ đồng nghĩa: Oculist

Otorhinolaryngologist /ˌəʊtə(ʊ)ˌrʌɪnəʊˌlarɪŋˈɡɒlədʒɪst/: Bác sĩ tai mũi họng. Từ ngữ đồng nghĩa:  ENT

Paediatrician /ˌpidiəˈtrɪʃən or ˌpɛdiəˈtrɪʃən /: Bác sĩ nhi khoa

Pathologist /pəˈθɒlədʒɪst/: Bác sĩ bệnh lý học, bác sĩ giải phẫu bệnh

Physiatrist ‎/fɪˈzaɪətrist/: Bác sĩ vật lý liệu pháp

Proctologist /ˌprɔ’ktɑləɡɪst/: Bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng

Psychiatrist /saɪˈkaɪətrɪst/: Bác sĩ chuyên khoa tâm thần

Pulmonologist /ˌpʌlməˈnɒlədʒɪst//ˌpʊlməˈnɒlədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa phổi

Radiologist /reɪdɪˈɒlədʒɪst/: Bác sĩ X-quang Đn. X-ray doctor

Rheumatologist /ˌruːməˈtɒlədʒist/: Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp khớp

Traumatologist /ˌtrɔːməˈtɒlədʒist/: Bác sĩ chuyên khoa chấn thương

15 TỪ NGỮ CHỈ  CHUYÊN GIA NGÀNH Y TẾ TƯƠNG CẬN

1. Chiropodist /kɪˈrɒpədɪst/: Chuyên gia điều trị bàn chân. Từ đồng nghĩa: podiatrist/pou´daiətrist/

2. Chiropractor /ˈkaɪrəʊˌpræktə(r)/: Chuyên gia nắn bóp cột sống

3. Occupational therapist /ˈθerəpɪst/: Chuyên gia liệu pháp lao động

4. Optician /ɔp´tiʃən /: Người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng

5. Optometrist /ɒpˈtɒmətrɪst/ : Người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng

6. Orthotist /ɔːˈθɒtɪst/: Chuyên viên chỉnh hình

7. Orthodontist /ˌɔː(r)θəʊˈdɒntɪst/: Chuyên viên chỉnh hình răng (mặt)

8. Osteopath/ˈostiouˌpæθ/: Chuyên viên nắn xương

9. Physiotherapist /ˌfɪziəʊˈθerəpɪst/: Chuyên gia vật lý trị liệu

10. Prosthetist /ˈprɒsθɪtɪst/: Chuyên viên phục hình

11. Technician /tɛkˈnɪʃn/: Kỹ thuật viên

12. Ambulance technician: Nhân viên cứu thương

13. Laboratory /ləˈbɒrətri/ technician: Kỹ thuật viên phòng xét nghiệm

14. X-ray technician: Kỹ thuật viên X-quang

15. Social worker /ˈsəʊʃəl ˌwɜːkər/: Chuyên viên xã hội

______________

NGÀY THỨ THỨ BẢY (SEVENTH DAY)

_______________

HÃY LÀM QUEN

BE FAMILIAR WITH

15 DANH TỪ CHỈ CÁC CHUYÊN KHOA & 15 DANH TỪ CHỈ BÁC SĨ CHUYÊN KHOA 

VÀ MỘT SỐ DANH TỪ CHỈ CÁC CHUYÊN KHOA &  DANH TỪ CHỈ BÁC SĨ CHUYÊN KHOA

15 DANH TỪ CHỈ CÁC PHÒNG BAN TRONG BỆNH VIỆN

15 DANH TỪ CHỈ CÁC CHUYÊN KHOA

1. Surgery /ˈsɜː(r)dʒəri/: Ngoại khoa

Neurosurgery /ˈnjʊərəʊsɜːdʒər: Ngoại thần kinh

Plastic surgery /ˌplæstɪk ˈsɜːdʒəri/: Phẫu thuật tạo hình

Orthopedic /ˌɔːθəˈpiːdɪk/ surgery: Ngoại chỉnh hình.

Thoracic /θɔːˈræsɪk/ surgery: Ngoại lồng ngực

Surgeon /ˈsərdʒən/: Bác sĩ khoa ngoại

2. (Internal) medicine /ɪnˌtɜːnəl ˈmedɪsən/: Nội khoa

Internist /ˈɪntɜːnɪst/: Bác sĩ khoa nội. Từ ngữ đồng nghĩa: Physician

3. An(a)esthesio.logy /ˌanɪsˌθiːzɪˈɒlədʒi/: Chuyên khoa gây mê

An(a)esthesio.logist /ˌænəsˌθiziˈɑlədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa gây mê

4. Andro.logy /ænˈdrɒlədʒɪ/: Nam khoa

Andro.logist /anˈdrɒlədʒist/: Bác sĩ nam khoa

5. Cardio.logy /ˌkɑːdiˈɒlədʒi/: Chuyên khoa khoa tim (mạch)

Cardio.logist /kɑː(r)diəʊlədʒɪst/: Bác sĩ tim mạch

6. Dermato.logy /ˌdɜː(r)məˈtɒlədʒi/: Chuyên khoa da liễu

Dermato.logist /ˌdɜ:(r)məˈtɒlədʒɪst/: Bác sĩ da liễu

7. Endocrino.logy /ˌendəʊkrɪˈnɒlədʒɪ/: Chuyên khoa nội tiết

Endocrinologist  /ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒist/: Bác sĩ nội tiết. Từ đồng nghĩa: Hormone doctor

8. Epidemio.logy /ˌepɪˌdiːmiˈɒlədʒi/: Chuyên khoa dịch tễ học

Epidemio.logist /ˌɛpɪdiːmɪˈɒlədʒɪst/: Nhà dịch tễ học/bác sĩ dịch tễ học

9. Gastro.entero.logy /ˌɡastrəʊɛntəˈrɒlədʒi/: Chuyên khoa tiêu hóa

Gastro.entero.logist /ˌɡastrəʊɛntəˈrɒlədʒist/: Bác sĩ chuyên khoa nội tiêu hóa

10. Geronto.logy /ˌdʒerɒnˈtɒlədʒi/: Lão học

Geronto.logist /ˌdʒerɒnˈtɒlədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa lão học 

11. Gyn(a)eco.logy /ˌɡaɪnɪˈkɒlədʒi/: Phụ khoa

Gyn(a)eco.logist /ˌɡaɪnəˈkɑlədʒɪst/: Bác sĩ phụ khoa

12. Hepato.logy /ˌhɛpəˈtɒlədʒi /: Chuyên khoa gan mật

Hepato.logist /ˌhɛpəˈtɒlədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa gan

13. H(a)emato.logy /ˌhiːməˈtɒlədʒi/: Chuyên khoa huyết học

H(a)emato.logist /ˌhiːməˈtɒlədʒɪst/: Bác sĩ huyết học

14. Immuno.logy /ˌɪmjuˈnɒlədʒi/: Chuyên khoa miễn dịch học

Immuno.logist /ˌɪmju’nɑlədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa miễn dich

15. Laryngo.logy /ˌlærɪŋˈɡɒlədʒɪ/: Chuyên khoa họng, thanh quản học

Laryngo.logist /ˌlarɪŋˈɡɒlədʒɪst/: Bác sĩ thanh quản

VÀ MỘT SỐ DANH TỪ CHỈ CÁC CHUYÊN KHOA &  DANH TỪ CHỈ BÁC SĨ CHUYÊN KHOA

Neonato.logy /ˌniːəʊnəˈtɒlədʒɪ/: Chuyên khoa nhi sơ sinh

Neonato.logist /ˌniːəʊnəˈtɒlədʒist/: Bác sĩ chuyên khoa nhi sơ sinh

Nephro.logy /nɛˈfrɒlədʒi/: Chuyên khoa thận học

Nephro.logist /nɪˈfrɒl.ə.dʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa thận

Neuro.logy /njʊˈrɒlədʒi/: Chuyên khoa thần kinh

Neuro.logist /njʊˈrɒlədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa nội thần kinh

Odonto.logy /ˌəʊdɒnˈtɒlədʒi/, /ˌɒdɒnˈtɒlədʒi/: Chuyên khoa răng

Odonto.logist /ˌəʊdɒnˈtɒlədʒɪst/,  /ˌɒdɒnˈtɒlədʒɪst/: Nhà nghiên cứu nha khoa

Onco.logy /ɒŋˈkɒlədʒi/: Chuyên khoa ung thư

Onco.logist /ɒŋˈkɒlədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa ung thư

Ophthalmo.logy /ˌɒfθælˈmɒlədʒi/, /ˌɒpθælˈmɒlədʒi/: Chuyên khoa mắt

Ophthalmo.logist /ɔfθæl´mɔlədʒist /: Bác sĩ mắt

Oto.rhino.laryngo.logy /ˌəʊtəʊraɪnəʊlærɪŋˈɡɒlədʒi/: Chuyên khoa tai mũi họng

Oto.rhino.laryngo.logist/ˌəʊtə(ʊ)ˌrʌɪnəʊˌlarɪŋˈɡɒlədʒɪst/: Bác sĩ tai mũi họng

Procto.logy /prɒkˈtɒlədʒi/: Chuyên khoa hậu môn – trực tràng

Procto.logist /ˌprɔ’ktɑləɡɪst/: Bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng

Pulmono.logy /ˌpʌlmənˈɒlədʒɪ/: Chuyên khoa phổi

Pulmono.logist /ˌpʌlməˈnɒlədʒɪst//ˌpʊlməˈnɒlədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa phổi

Radio.logy /reɪdiˈɒlədʒi/: Chuyên khoa X quang

Radio.logist /reɪdɪˈɒlədʒɪst/: Bác sĩ X-quang

Rheumato.logy /ˌruːməˈtɒlədʒi/: Chuyên khoa thấp khớp

Rheumato.logist /ˌruːməˈtɒlədʒist/: Bác sĩ chuyên khoa thấp khớp

Traumato.logy /ˌtrɔːməˈtɒlədʒɪ/: Chuyên khoa chấn thương

Traumato.logist/ˌtrɔːməˈtɒlədʒist/: Bác sĩ chuyên khoa chấn thương

Uro.logy /jʊˈrɒlədʒi/: Chuyên khoa ngoại niệu

Uro.logist /jʊəˈrɒlədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa tiết niệu – sinh dục

15 DANH TỪ CHỈ CÁC PHÒNG BAN TRONG BỆNH VIỆN

1.  Emergency Department /ɪˈmɜːdʒənsi dɪˌpɑːtmənt/: khoa cấp cứu. Từ ngữ đồng nghĩa: A & E department, accident and emergency department, casualty department

2. Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện

3. Blood bank /ˈblʌd bæŋk/: ngân hàng máu 

4. Canteen /kænˈtiːn/: phòng/ nhà ăn, căn tin 

5. Cashier’s /kæˈʃɪə(r)z/: quầy thu tiền

6. Coronary care unit /ˌkɒrənəri ˈkeə ˌjuːnɪt/ (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành  Từ ngữ đồng nghĩa: cardiac care unit, cardiac unit, coronary unit

7. Consulting room /kənˈsʌltɪŋ ruːm/: phòng khám

8. Day surgery /deɪ ˈsɜːdʒərɪ / unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày

9. Delivery room /dɪˈlɪvəri ˌruːm/: phòng sinh

10. Dispensary /dɪˈspensəri/: phòng phát thuốc.

11. Emergency room /ɪˈmɜː.dʒən.si ˌruːm/: phòng cấp cứu 

12. Housekeeping /ˈhaʊsˌkiːpɪŋ/: phòng tạp vụ 

13. Isolation /ˌaɪsəˈleɪʃ(ə)n/ ward/room: phòng cách ly

14. Medical records /ˈmɛdɪkəl ˈrɛkɔːdz / (department): phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý

15. Central sterile supply/ services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt  trùng

MỘT SỐ PHÒNG BAN KHÁC TRONG BỆNH VIỆN

ICU noun /ˌaɪ siː ˈjuː/ Intensive care unit: đơn vị chăm sóc tăng cường

Laboratory /ləˈbɒrət(ə)ri/: phòng xét nghiệm

Labour  ward /ˈleɪbə wɔːd/: khu sản phụ 

Mortuary /ˈmɔː(r)tjuəri/: nhà vĩnh biệt, nhà xác 

Nursery /ˈnɜː(r)s(ə)ri/: phòng trẻ sơ sinh

On-call /ˌɒn ˈkɔːl/ room: phòng trực 

Operating theatre /ˈɒpəreɪtɪŋ θɪətə(r)/: phòng mổ 

Pharmacy /ˈfɑː(r)məsi/: hiệu thuốc, quầy bán thuốc.

Sickroom /ˈsɪkruːm/: buồng bệnh

Specimen /ˈspesəmɪn/ collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm

Waiting room /ˈweɪtɪŋ ˌruːm/  : phòng đợi

Lưu ý: 

Operating room /ˈɒpəreɪtɪŋ ˌruːm/: phòng mổ. Từ ngữ đồng nghĩa: operating theatre

Operations room /ˌɒpəˈreɪʃnz ruːm/: phòng tác chiến (quân sự)   

______________

NGÀY THỨ THỨ TÁM (EIGHTH DAY)

_______________

HÃY LÀM QUEN

BE FAMILIAR WITH

10 ĐỘNG TỪ BÁC SĨ DÙNG TRONG VIỆC HƯỚNG DẪN BỆNH NHÂN

10 ĐỘNG TỪ KẾT HỢP VỚI DANH TỪ ‘DISEASE’ (VERB+DISEASE)  

15 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC DÙNG TRONG VIỆC HƯỚNG DẪN BỆNH NHÂN DÙNG THUỐC

10 ĐỘNG TỪ BÁC SĨ DÙNG TRONG VIỆC HƯỚNG DẪN BỆNH NHÂN

1. Bend /bend/ down: cúi gập người 

2. Breathe /briːð/ in: hít vào

    Breathe /briːð/ out: thở ra  

3. Close /kləʊz/ your eyes: nhắm mắt lại

4. Keep y /kiːp/ our knee straight: giữ thẳng đầu gối

5. Lie /laɪ/ down: nằm xuống

    Lie on your side: nằm nghiên

    Lie on your back: nằm ngửa

6. Open /ˈəʊpən/ your mouth: mở miệng ra

7. Put /pʊt/ out your tongue: thè lưỡi ra  

8. Roll /rəʊl/ up your sleeve: xắn tay áo lại 

9. Tilt /tɪlt/ your head back: ngữa đầu ra sau 

10. Relax /rɪˈlæks/: thư giãn 

10 ĐỘNG TỪ KẾT HỢP VỚI DANH TỪ ‘DISEASE’ (VERB+DISEASE) 

1. Have: bị (một bệnh) Từ ngữ đồng nghĩa: catch, get, suffer from

o I’ve got a headache.

(tôi bị đau đầu.)  

2. Carry /ˈkæri/: mang một căn bệnh Từ ngữ đồng nghĩa: pass on, spread, transmit

o Ticks can carry a nasty disease which affects humans. 

(Bọ ve có thể mang một căn bệnh khó chịu ảnh hưởng đến con người.)

3. Diagnose /ˈdaɪəɡnəʊz/: chẩn đoán

o The test is used to diagnose a variety of diseases.

(Xét nghiệm này được sử dụng để chẩn đoán nhiều loại bệnh.)

o The illness was diagnosed as cancer.

(Căn bệnh được chẩn đoán là ung thư.)

 4. Die from/of: chết vì (bệnh), to die of/from cancer ( = chết vì ung thư)

o He died of a heart attack.

(Anh ấy chết vì một cơn đau tim.)

o He died from a heart attack.

(Anh ấy chết vì một cơn đau tim.)

Die of được dùng thông dụng hơn die from

5. Fight /faɪt/, combat /ˈkɒmbæt/: chiến đấu

o He fought the disease bravely for three years.

(Anh ấy đã dũng cảm chiến đấu với bệnh tật trong suốt 3 năm.)

o He battled the disease for two years.

(Anh ấy đã chiến đấu với bệnh tật trong suốt 2 năm.)

6. Control /kənˈtrəʊl/: kiểm soát 

o She was given drugs to control the pain.

(Cô được cho thuốc để kiểm soát cơn đau.)

o Most of the symptoms can be controlled with medication.

(Hầu hết các triệu chứng có thể được kiểm soát bằng thuốc.)

7. Prevent /prɪˈvent/: phòng (bệnh), ngăn ngừa

o Vaccination will prevent the spread of the disease.

(Tiêm phòng sẽ ngăn chặn sự lây lan của bệnh.)

8. Eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/: tiêu diệt, loại trừ. Từ ngữ đồng nghĩa: wipe out, stamp out

o Diphtheria has been virtually eradicated in the United States.

(Bệnh bạch hầu gần như đã bị xóa sổ ở Hoa Kỳ.)

9. Treat /triːt/: điều trị

o She was treated for sunstroke.

(Cô đã được điều trị say nắng.)

o The students involved were treated for head injuries.

(Các học sinh liên quan đã được điều trị vết thương ở đầu.)

o The clinic has treated several thousand patients free of charge .

(Phòng khám đã điều trị miễn phí cho hàng nghìn bệnh nhân)

o She was treated in hospital.

(Cô ta được điều trị ở bệnh viện.)

o He was treated for depression with medication prescribed by his doctor.

(Anh ấy đã được điều trị chứng trầm cảm bằng thuốc do bác sĩ kê đơn.)

10. Vaccinate /ˈvæksɪneɪt/ against: tiêm chủng ngừa (bệnh)

o The children were vaccinated against the major childhood diseases.

(Trẻ em được tiêm phòng các bệnh thường gặp ở trẻ em.)   

15 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC DÙNG TRONG VIỆC HƯỚNG DẪN BỆNH NHÂN DÙNG THUỐC

1. Rub /rʌb/: bôi, thoa (thuốc)

o Rub a little  of this oinlment on his chest each morning.

(Xoa/bôi một ít dầu này lên ngực anh ấy mỗi sáng.)

2 Take/teɪk/: uống (thuốc)

o Take two of these tablets twice a day.

(Uống hai viên (trong những viên thuốc này) một ngày hai lần.)

3. Spray/spreɪ/: xịt, phun

o Spray two puffs each nostril twice a day.

(Xịt hai nhát vào mỗi lỗ mũi một ngày hai lần.)

4. Apply /əˈplaɪ/: bôi, thoa (thuốc)

o Apply the cream to the affected areas every morning.

(Thoa kem lên vùng bị ảnh hưởng vào mỗi buổi sáng.) 

5. Chew  /tʃuː/: nhai

Don’t chew these tablets. Swallow them whole.

(Đừng nhai những viên thuốc này. Nuốt toàn bộ chúng.)

6. Insert/ɪnˈsɜːt/: đặt, nhét, đút

o Insert one pessary into the vagina before going to bed.

(Đặt một vòng nâng (pessary) vào âm đạo trước khi đi ngủ.)

7. Put /pʊt/: cho vào (nhỏ) 

o Ask your brother to help you  put two drops in each ear every day.

(Nhờ anh trai bạn giúp bạn nhỏ hai giọt vào mỗi tai mỗi ngày.)

8. Stick /stɪk/: dán

o It is best to stick the patch on your thigh or lower back.

(Tốt nhất là dán miếng dán lên đùi hoặc lưng dưới.) 

9. Wear /weər/:  mang (áo quần, tất …)

o We would advise you to wear these stockings until you’re able to become a bit more active.

(Chúng tôi khuyên bạn nên mang những chiếc tất này cho đến khi bạn có thể năng động hơn một chút.)

10. Carry/ˈkæri/: mang (theo) 

o You should carry the insulin kit with you at all times.

(Bạn nên luôn mang theo bộ insulin bên mình.)

11. Lay /leɪ/: đặt, để Dissolve /dɪˈzɒlv/: hòa tan 

o Just lay the lozenge under the tongue and allow it to dissolve slowly

(Chỉ cần đặt viên ngậm dưới lưỡi và để nó tan từ từ.)

12.  Sip /sɪp/: uống từng hớp 

o Make a hot drink and sip it slowly. 

(Uống nóng và từng hớp.)

13. Clean /kliːn/: làm sạch, Leave /liːv/

o Clean the wound with tepid water and leave it open to the air.

(Làm sạch vết thương bằng nước ấm và để vết thương tiếp xúc không khí.)

14. Dissolve/dɪˈzɒlv/: hòa tan Inhale: hít vào

o Dissolve one teaspoonful in half a litre of hot water and inhale the steam.

(Hòa tan một muỗng cà phê trong nửa lít nước nóng và hít hơi nước.)  

15. Dip /dɪp/: nhúng 

o Dip the end of the strip into the urine and wait to see if the color changes.

(Nhúng phần cuối của dải vào nước tiểu và chờ xem màu sắc có thay đổi không.)

______________

NGÀY THỨ THỨ CHÍN (NINTH DAY)

_______________

HÃY LÀM QUEN

BE FAMILIAR WITH

NGÀY THỨ THỨ CHÍN (NINTH DAY)

TÊN TIẾNG ANH CÁC DỤNG CỤ Y TẾ

TÊN TIẾNG ANH CÁC LOẠI THUỐC

TÊN TIẾNG ANH CÁC  DỤNG CỤ Y TẾ

1. Examination light /laɪt/: đèn khám

2. Forceps /ˈfɔːseps/: kìm, cái cặp thai

a forceps delivery: đỡ đẻ bằng kẹp forceps

3. Scissors /ˈsɪzəz/: cái kéo

4. Weighing scales /weɪɪŋ skeɪlz/: cái cân.

5. Scalpel /ˈskælpəl/: dao mổ 

6. Syringe/sɪˈrɪndʒ/: ống tiêm Từ ngữ đồng nghĩa: hypodermic, hypodermic syringe

a beach scattered with used syringes: một bãi biển rải rác những ống tiêm đã qua sử dụng

7. Stethoscope /ˈsteθəskəʊp/: ống nghe

8. Thermometer /θəˈmɒmɪtər/: nhiệt kế, cái cặp nhiệt

thermometer reading: đọc nhiệt kế 

9. Cotton wool/ˌkɒtn ˈwʊl/: bông (băng).

cotton wool balls: cuộn bông y tế

10. Tourniquet /ˈtʊənɪkeɪ/: garô

11. (Adhesive) tape /teɪp/: băng dính 

12. Needle /ˈniːdl/: kim tiêm

13. Examination couch /kaʊtʃ/: giường khám

14. Sphygmomanometer /ˌsfɪɡməʊmænˈɒmɪtər/: cái đo mạch

15. Tongue depressor /ˈtʌŋ dɪpresə(r)/ (tiếng Mỹ): cái đè lưỡi. Từ ngữ đồng nghĩa:  spatula /ˈspætʃələ/ (tiếng Anh)

16. Sterile latex gloves: găng cao su khử trùng.

17. Needle holder: kéo cặp kim (tiêm).

18. Tendon hammer: búa phản xạ. đn. tendon hammer, percussor.

19. Incubator /ˈɪŋkjubeɪtə(r)/: lồng kính nuôi trẻ

20. Dilator /daɪˈleɪtə/: que nong.

21. Curette /kjʊəˈret/: que nạo  Từ ngữ đồng nghĩa: Dilatation and curettage 

CÁC VÍ DỤ:

o  The surgeon made the first incision with a wide-bladed scalpel.

(Bác sĩ phẫu thuật thực hiện vết mổ đầu tiên bằng dao mổ có lưỡi rộng.)

o Thirty percent of clinicians that were interviewed had never cleaned the stethoscope.

(30% bác sĩ lâm sàng được phỏng vấn chưa bao giờ vệ sinh ống nghe.)

o If it continues to bleed, you may have to apply a tourniquet to the limb.

(Nếu nó tiếp tục chảy máu, bạn có thể phải buộc dây garô vào chi.)

o We can measure blood pressure using a sphygmomanometer or listen to someone’s heart by using a stethoscope. 

(Chúng ta có thể đo huyết áp bằng máy đo huyết áp hoặc nghe nhịp tim của ai đó bằng ống nghe.)

o  Their baby was so small she spent three weeks in an incubator before going home.

(Con của họ quá nhỏ nên phải nằm trong lồng ấp ba tuần trước khi về nhà.) 

TÊN TIẾNG ANH CÁC LOẠI THUỐC

1.  Solution /səˈluː.ʃən/: thuốc dạng nước

o Solutions, suspensions, and syrups are all liquid forms of medications that can be used orally or topically.

(Thuốc dạng nước, hỗn dịch và xi-rô đều là các dạng thuốc dạng lỏng có thể dùng bằng đường uống hoặc bôi tại chỗ.)

2.  Oral rinse /ˌɔːrəl ˈ rɪns/: nước súc miệng 

o The oral rinses were dispensed by pharmacists and were administered by staff nurses.

(Nước súc miệng bởi các do các dược sĩ phân phát và  các y tá quản lý.) 

3. Cough syrup /ˈkɒf ˌsɪrəp/: siro ho 

o Pharmaceutical products such as lozenges, cough syrups, and mouthwashes can contain eucalyptus oil.

(Các sản phẩm dược như viên ngậm, xi-rô ho và nước súc miệng có thể chứa dầu khuynh diệp.)

4. Antiseptic/ˌæntiˈseptɪk/: thuốc khử trùng, sát trùng

o Antiseptic is used to sterilize the skin before giving an injection.

(Thuốc sát trùng được sử dụng để khử trùng da trước khi tiêm.)

5. Lotion/ˈləʊʃən/: kem dưỡng da 

suntan lotion /ˈsʌntæn ˌləʊʃən/: kem chống nắng

6. Decongestant spray /ˌdiːkənˈdʒestənt/: thuốc xịt thông mũi

o Do not take nasal decongestants for more than three days.

(Không dùng thuốc thông mũi quá ba ngày.)

7. Softgel /ˈsɒftdʒel/: viên nang mềm  

8. Blood /blʌd/: máu 

o He lost a lot of blood in the accident.

(Anh ấy đã mất rất nhiều máu trong vụ tai nạn.)

o Blood was pouring out of a cut on her head.

(Máu chảy ra từ vết cắt trên đầu cô.)

9. Ointment /ˈɔɪntmənt/: thuốc mỡ bôi da

antiseptic ointment: thuốc mỡ sát trùng

o He put some ointment on the cut.

(Anh ta bôi một ít thuốc mỡ lên vết cắt.)

10. Lozenge /ˈlɒzɪndʒ/: viên ngậm

o Take one of these lozenges for your cold.

(Uống một trong những viên ngậm này để trị cảm lạnh)

11. Powder /ˈpaʊdər/: thuốc dạng bột

o The powder is made from the roots of the plant.

(Thuốc (dạng bột) được làm từ rễ cây.)

12. Eye drop/ˈaɪ ˌdrɒp/: thuốc nhỏ mắt

o Glaucoma can be treated with laser surgery or eye drops.

(Bệnh tăng nhãn áp có thể được điều trị bằng phẫu thuật laser hoặc thuốc nhỏ mắt.)

o The eyedrops can be used to soothe itchy eyes.

(Có thể dùng thuốc nhỏ mắt để làm dịu cơn ngứa mắt.)

13.  Effervescent tablet /ˌefəˈvesənt ˈtæblət/: viên sủi

o Effervescent tablets break down quickly when they are dropped into water or another liquid.

(Viên sủi dễ tan vỡ  khi thả vào nước hoặc chất lỏng khác.)

14. Tablet /ˈtæblət/: viên thuốc nén

o Take two tablets with water before meals.

(Uống hai viên với nước trước bữa ăn.)

o I took the tablets prescribed by my doctor.

(Tôi đã uống thuốc theo chỉ định của bác sĩ.)

15. Toothpaste /ˈtuːθpeɪst/: kem đánh răng

a tube of toothpaste: một ống kem đánh răng

16. Aspirin /ˈæsprɪn/: thuốc aspirin (dùng để giảm đau, hạ sốt …) 

o I always take a couple of aspirins when I feel a cold starting.

(Tôi luôn uống vài viên aspirin mỗi khi cảm thấy lạnh.)

o Aspirin should not be given to young children.

(Không nên dùng aspirin cho trẻ nhỏ.)

17. Caplet /ˈkæplət/: viên thuốc dài, mảnh, tròn hai đầu

o Lenny swallowed the caplets and handed the glass back to Mr. Trancas.

(Lenny nuốt viên thuốc và đưa lại ly cho ông Trancas.)

18. Capsule /ˈkæpsjuːl/: viên con nhộng 

o The drug is now available in tablet and capsule form.

(Thuốc hiện có sẵn ở dạng viên nén và viên nang.)

______________

NGÀY THỨ MƯỜI (TENTH DAY)

_______________

HÃY LÀM QUEN

BE FAMILIAR WITH

12 CÂU KHAI BỆNH THÔNG THƯỜNG 

14 CÂU ĐƯA RA LỜI KHUYÊN

12 CÂU KHAI BỆNH THÔNG THƯỜNG

1. I’ ve got a cough and a sore throat.

Cough /kɒf/: ho

Sore throat /ˌsɔː ˈθrəʊt/: đau họng, viêm họng 

(Tôi bị ho và đau họng.)

2. When I climb the stairs I’ m out of breath.

Out of breath: thở dốc 

(Khi tôi leo lên cầu thang, tôi thở dốc.)

3. I don’t want to eat; I’ ve lost my appetite.

Appetite /ˈæpɪtaɪt/: sự thèm ăn 

(Tôi không muốn ăn; Tôi đã mất cảm giác thèm ăn.)

4. At night time I go to bed but I can’t sleep.

(Buổi tối tôi đi ngủ nhưng không ngủ được.)

5. I’ve got a runny nose and a temperature.

Runny nose: sổ mũi

(Tôi bị sổ mũi và sốt.)

6. I knocked my arm on the door and now I’ve got a big bruise.

Bruise /bruːz/: vết bầm

(Tôi đã đập tay vào cửa và bây giờ tôi bị bầm tím nặng.)

7. I got an insect bite  two days ago and now I’ve got a swollen leg.

(Tôi bị côn trùng cắn cách đây hai ngày và bây giờ chân tôi bị sưng tấy.)

8. I fell down the stairs and now I’ve a headache and a black eye.

Black eye /ˌblæk ˈaɪ/: mắt thâm

(Tôi bị ngã cầu thang và bây giờ tôi bị đau đầu và thâm tím mắt.)

9. I feel so miserable. I’m really depressed .

Depressed /dɪˈprest/:  phiền muộn, chán nản

(Tôi cảm thấy rất đau khổ. Tôi thực sự chán nản.)  

10. I’m a bit worried because I can feel a lump in my breast.

A lump in my breast:

(Tôi hơi lo lắng vì tôi cảm thấy có khối u ở ngực.)

11. I regularly get a nosebleed.

Nosebleed /ˈnəʊz.bliːd/:  chảy máu mũi (máu cam) 

(Tôi thường xuyên bị chảy máu mũi.)

12. After I eat, I regularly get a stomach-ache.

Stomach-ache /ˈstʌməkeɪk/: đau bụng

(Sau khi ăn xong tôi thường xuyên bị đau bụng.) 

14 CÂU ĐƯA RA LỜI KHUYÊN

1. Please don’t strain your eyes by reading in poor light.

(Xin đừng căng mắt khi đọc trong điều kiện ánh sáng yếu.)

2. You should try to eat more fresh food and vegetables.

(Bạn nên cố gắng ăn nhiều thực phẩm và rau quả tươi.)

3. You could try nicotine patches.

(Bạn có thể thử miếng dán nicotine.)

4. You must keep all medicines out of reach of children.

(Bạn phải giữ tất cả các loại thuốc xa tầm tay trẻ em.)

5. What about writing a letter to your sister?

(Thế còn việc viết thư cho em gái của bạn thì sao?)

6. You’ll recover more quickly if you try to get some exercise.

(Bạn sẽ hồi phục nhanh hơn nếu cố gắng tập thể dục.)

7. Don’t hesitate to call us if her condition changes.

(Đừng ngần ngại gọi cho chúng tôi nếu tình trạng của cô ấy thay đổi.)

8. It would be a good idea to stop smoking.

(Sẽ là một ý tưởng tốt nếu bạn ngừng hút thuốc.)

9. Have you tried swimming?

(Bạn đã thử bơi chưa?)

10. We’d like you to do these exercises every day.

(Chúng tôi muốn bạn thực hiện những bài tập này mỗi ngày.)

11. I strongly suggest that  you reduce the amount of beer you drink. 

(Tôi thực sự khuyên bạn nên giảm lượng bia bạn uống.)

12. Do you think you could lose a bit of weight?

(Bạn có nghĩ rằng bạn có thể giảm cân một chút?)

13. You may find it helpful to raise the head of your bed.

(Bạn có thể thấy việc nâng đầu giường lên sẽ rất hữu ích.)

14. It would be good for you to drink more water.

(Sẽ tốt hơn nếu bạn uống nhiều nước hơn.)   

Tài Liệu Tham Khảo

1. Alison Pohl. 2002. Professional English: Medical. Pearson Education. Ltd.

2. Eric H. Glendinning & Beverly A.S Holmstrom. 2000. English in Medicine. (Biên dịch và chú giải GS.BS Trần Phương Hạnh. Nxb TP HCM.

3. Eric H. Glendinning & Ron Howard. 2007. Professional English in Use. CUP.

4. Oxford Collocation Dictionary . 2002. OUP.  

25/01/2025

Bình luận về bài viết này