‘ẤU DÂM’ (Y HỌC) –  ‘XÂM HẠI TÌNH DỤC TRẺ’ (PHÁP LÝ)

nguyễn phước vĩnh cố 

a learner of the University of Google  

Năm 2019 có hai câu chuyện xảy ra trong thang máy: Một ở Hà nội và sau đó một ở thành phố Hồ chí Minh và năm 2024 một câu chuyện khác gần đây (tháng 11) về một cận vệ của một cán bộ cao cấp vừa bị bị trục xuất khỏi Chile do bị cáo buộc lạm dụng tình dục … Cả ba câu chuyện đều có chung một bệnh trong y học gọi là  ‘ẤU DÂM’ và một tội về lĩnh vực pháp lý ‘LẠM DỤNG TÌNH DỤC TRẺ EM’ HAY ‘XÂM HẠI TÌNH DỤC TRẺ’.

Đứng ở bên ngoài xem xét 2 lĩnh vực: y học và pháp lý ta cứ đinh ninh khá ‘tách biệt’ nhưng ở một vài khía cạnh chúng lại có nét ‘tương đồng’. Trước hết, ta có thể nêu một bệnh mà người ta gọi là ‘lệch lạc tình dục’ (paraphilia)

PARAPHILIA /ˌparəˈfɪlɪə/

Tiền tố ‘para’ có nghĩa là ‘gần’ (near), ‘kế bên’ (next to) hoặc ‘bất thường’ (abnormal) & hậu tố ‘-philia’ có nghĩa là ‘yêu’. Lệch lạc tình dục

MỘT BỆNH LỆCH LẠC TÌNH DỤC

Pe(a)do.philia /ˌpiːdəˈfɪliə/ (Anh) /ˌpedəˈfɪliə/ (Mỹ): Ái nhi, ấu dâm

ẤU DÂM (P(A)EDOPHILA: MỘT BỆNH LỆCH LẠC TÌNH DỤC VÀ PHÁP LÝ

Một căn bệnh của những ‘trâu già ưa gặm cỏ non’ là ‘ÁI NHI/ẤU DÂM’ mà cách đây khá lâu một diễn viên hài ở thành phố HCM cũng đã phạm phải khi lưu diễn ở Mỹ. Bệnh này xét về mặt hình thái học (cách cấu thành của từ) gồm một tiền tố ‘Pedo’ (tiếng Mỹ) hoặc ‘Paedo’ (tiếng Anh) có nghĩa là ‘trẻ em’ và hậu tố ‘-philia’ như đã nói là ‘yêu/ái) còn người mắc tội này là ‘p(a)edophile /ˈpiːdəfaɪl/ (Anh) /ˈpedəfaɪl/ (Mỹ).

LẠM DỤNG TÌNH DỤC TRẺ EM (CHILD SEXUAL ABUSE), XÂM HẠI TÌNH DỤC TRẺ (SEXUALLY ASSAULTING A MINOR)

Ở pháp lí, tội của bệnh này là ‘CHILD SEXUAL ABUSE’. Vì vậy, nếu ai mắc phải tội này thì ta có thể nói ‘He was accused of ‘CHILD SEXUAL ABUSE’. Tuy nhiên nếu dùng động từ, ta cũng có thể dịch ‘He was accused of SEXUALLY ASSAULTING/ABUSING A MINOR’. Xin xem thêm các ví dụ:

– He will begin a 10-year sentence for child sexual abuse after …

(Anh ta sẽ bắt đầu bản án 10 năm vì tội lạm dụng tình dục trẻ em sau khi …)

– Mr A also was previously convicted of sexually assaulting/abusing a child in 2008.

(Ông A trước đây cũng bị kết tội cưỡng hiếp/ lạm dụng tình dục một đứa trẻ vào năm 2008)  

CARNAL KNOWLEDGE

Cũng có một ‘uyển ngữ’ tương đương với tội này khi kết hợp với từ ‘minor’ hoặc ‘child’ dù là từ cổ nhưng lại được dùng khá phổ biến trong tiếng Anh pháp lý như trong câu:

– MB, 38, charged with ‘CARNAL KNOWLEDGE OF A MINOR.

(MB, 38 tuổi, bị buộc tội ‘GIAO CẤU VỚI TRẺ EM.)

Và cuối cùng có một thuật ngữ liên quan vấn đề nói trên mà ta hay dịch sát nghĩa (theo nghĩa đen) do bởi tính kết hợp và chuyên ngành (pháp lý), đó là ‘STATUTORY RAPE’ (GIAO CẤU TRẺ EM).

MỘT SỐ DANH TỪ & ĐỘNG TỪ LIÊN QUAN ĐẾN TỘI TÌNH DỤC VỚI TRẺ EM

DANH TỪ

Carnal knowledge /ˌkɑːnəl ˈnɒlɪdʒ/: Giao cấu (với trẻ em)

Statutory rape /ˌstætʃətri ˈreɪp/: Giao cấu với trẻ em

Child abuse /ˈtʃaɪld əbjuːs/: Lạm dụng trẻ em

Sexual abuse of a child /ˈsɛkʃʊəl əˈbjuːs/: Lạm dụng tình dục trẻ em

Sexual assault on a minor /ˈsɛkʃʊəl əˈsɔːlt/: Cưỡng hiếp trẻ em

Child molestation /tʃaɪldˌmoʊleˈsteɪʃn/: Dâm ô với trẻ em

ĐỘNG TỪ

Abuse /əˈbjuːz/: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngược đãi, hành hạ

sexually abuse: lạm dụng tình dục

 The therapist works with children who have been sexually abused.

(Nhà trị liệu làm việc với trẻ em bị lạm dụng tình dục.)

Assault /əˈsɒlt/: tấn công

Sexually attack: cưỡng hiếp, tấn công tình dục

He had attempted to sexually assault the woman.

(Anh ta đã cố gắng cưỡng hiếp người phụ nữ.) 

Các ví dụ:

In March 1980, he was convicted of the offence of ‘carnal knowledge’ in Western Samoa, and sentenced to two years’ imprisonment.

(Vào tháng 3 năm 1980, anh ta bị kết án về tội ‘giao cấu với trẻ em’ ở Tây Samoa, và bị kết án hai năm tù.)

The minister was charged with statutory rape in June.

(Bộ trưởng đã bị buộc tội giao cấu với trẻ em theo luật định vào tháng Sáu.) 

Statutory rape is a grave accusation.

(Giao cấu với trẻ em là một lời buộc tội nghiêm trọng)

What is the penalty for statutory rape?

(Giao cấu với trẻ em bị xử phạt như thế nào?)

She was charged with sexual battery on a minor, akin to statutory rape, but has not yet been arraigned.

(Cô ấy đã bị buộc tội giao cấu với trẻ vị thành niên, giống như ‘giao cấu với trẻ em (statutory rape), nhưng vẫn chưa bị buộc tội) 

Relations between teenage women and older men would anywhere else be called pedophilia or at least statutory rape

(Các mối quan hệ giữa nữ tuổi teen và đàn ông lớn tuổi sẽ được gọi là ấu dâm hoặc ít nhất là giao cấu với trẻ em)

CÁC CÂU TIẾNG ANH ĐĂNG TRÊN CÁC BÁO QUỐC TẾ CÓ CÁC DANH TỪ & ĐỘNG TỪ LIÊN QUAN ĐẾN TỘI TÌNH DỤC NÓI TRÊN

o  He was accused of sexually abusing a girl over 14 years old unexpectedly and without consent. The Vietnamese official was brought to court in …

o His security guard, who is also Vietnamese, was arrested on Sunday night after being accused of sexual assault, the Chilean foreign ministry said.

He was accused of sexually assaulting a girl over 14 years old .  The Vietnamese official was brought to court in …

o Vietnam’s president’s bodyguard sexually assaulted hotel staff in Chile.

CÁC VÍ DỤ KHÁC:

o A Canberra man is accused of sexually assaulting a colleague who drove him home from a work Christmas party because she was concerned he was too drunk to get home safely.

o The woman alleged once in the car she repeatedly refused the man’s requests to come home with him, before he sexually assaulted her as the car approached a red light.

An Khê, Thanh Khê, Đà nẵng, 21/11/2024

Bình luận về bài viết này