LẠI ‘BÉ CÁI LẦM’ VỀ DỊCH MỘT THUẬT NGỮ QUÂN SỰ TRONG TỪ ĐIỂN ANH – VIỆT (1992)

nguyễn phước vĩnh cố

COMMODORE

TỪ ĐIỂN OXFORD (1992) ĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ ‘COMMODORE’

– Định nghĩa danh từ ‘commodore’ trong từ điển Oxford (1992)

Danh từ ‘commodore’ trong từ điển ‘Oxford Advanced Learner’s Dictionary of Current English (1992) được định nghĩa là 1. Officer in the British Navy between the rank of captain and the rear-admiral. 2. president of a yacht club. senior captain of a shipping line: the commodore of the Cunard Line.

TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT (1992) CÓ ‘BÉ CÁI LẦM’ KHI DỊCH ‘COMMODORE’ LÀ ‘ĐẠI TÁ HẢI QUÂN’ ?

Dịch tường giải và cho từ tương đương của danh từ ‘commodore’ trong từ điển Anh-Việt (1995)

Dựa trên cở sở cuốn từ điển Oxford (1992) nói trên, nhóm biên soạn Viện Ngôn Ngữ Học đã dịch định nghĩa (dịch tường giải) danh từ ‘commodore’ là

1. sĩ quan trong hải quân Anh, cấp trên (captain) thượng tá (?) và dưới chuẩn đô đốc; đại tá hải quân

2. chủ tịch một câu lạc bộ thuyền buồm.

3. thuyền trưởng kỳ cựu nhất của một công ty hàng hải: Thuyền trưởng kỳ cựu nhất của một công ty Cunard Line.

Điều đáng nói là từ captain cũng trong từ điển ‘Oxford Advanced Learner’s Dictionary of Current English (1992) được nhóm biên soạn Viện Ngôn Ngữ Học dịch định nghĩa (dịch tường giải) và cho từ tương đương là ‘đại tá hải quân’ (2 mục (b))

TỪ ‘CAPTAIN’ VÀ TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT ENGLISH-VIETNAMESE DICTIONARY VIỆN NGÔN NGỮ HỌC

captain /ˈkæptɪn/ n 1. person in charge of a ship or civil aircraft. người phụ trách một con tàu hoặc máy bay dân sự; hạm trưởng; phi trưởng.

2 (a) officer in the British Army between the ranks of lieutenant and major. (b) officer in the British Navy between the ranks of commander and admiral. sĩ quan trong quân đội Anh, giữa cấp trung uý và cấp thiếu tá; đại uý. (b) sĩ quan trong hải quân Anh, giữa cấp Đô đốc và Trung tá; đại tá hải quân.

3. Person given authority over a group or team; leader. người được trao quyền đối với một nhóm hoặc đội; thủ lĩnh; đội trưởng

– He was (the) captain of the football team for five years: Anh ấy là đội trưởng bóng đá trong năm năm.  

COMMODORE /ˈkɒmədɔː(r)/: ĐẠI TÁ (HẢI QUÂN) [tr.342]

Từ điển Anh-Việt (2007) đã ‘bé cái lầm’ khi dịch từ ‘captain’ ở định nghĩa của từ ‘commodore’ của từ điển Oxford Advanced Learner’s Dictionary (1992) là ‘thượng tá’ mà đúng ra là ‘đại tá’ nên dẫn đến sai lầm khi cho tương đương của từ ‘commodore’ là ‘đại tá hải quân’ [tr.342]

An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng 10/3/2024

Bình luận về bài viết này