Nguyễn phước vĩnh cố
nguyễn phước vĩnh cố
nguyenphuoc vinhco
n g u y e n p h u o c v i n h c o
A learner of the University of Google
TỪ ‘CAPTAIN’ VÀ TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TỪ ĐIỂN SONG NGỮ ANH-VIỆT (OXFORD ADVANCED LEARNER’S DICTIONARY OF CURRENT ENGLISH)
captain /ˈkæptɪn/ noun
1. the person in charge of a ship or commercial aircraft
thuyền trưởng, cơ trưởng Captain Cook. The captain gave the order to abandon ship.
2. an officer of fairly high rank in the navy, the army, and the U.S. air force
đại uý (hải quân, quân đội, và không quân Mỹ): Captain Lance Price
3. the leader of a group of people, especially a sports team. đội trưởng (nhất là đội thể thao): She was captain of the hockey team at school.
4. an officer of high rank in a U.S. police or fire department. sĩ quan cao cấp trong sở cảnh sát cứu hoả Mỹ.
TỪ ‘CAPTAIN’ VÀ TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT ENGLISH-VIETNAMESE DICTIONARY VIỆN NGÔN NGỮ HỌC
captain /ˈkæptɪn/ n 1. person in charge of a ship or civil aircraft. người phụ trách một con tàu hoặc máy bay dân sự; hạm trưởng; phi trưởng.
2 (a) officer in the British Army between the ranks of lieutenant and major. (b) officer in the British Navy between the ranks of commander and admiral. sĩ quan trong quân đội Anh, giữa cấp trung uý và cấp thiếu tá; đại uý. (b) sĩ quan trong hải quân Anh, giữa cấp Đô đốc và Trung tá; đại tá hải quân.
3. Person given authority over a group or team; leader. người được trao quyền đối với một nhóm hoặc đội; thủ lĩnh; đội trưởng: He was (the) captain of the football team for five years: Anh ấy là đội trưởng bóng đá trong năm năm.
TỪ ‘CAPTAIN’ VÀ TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TỪ ĐIỂN MỞ WIKTIONARY
Anh
Cách phát âm
IPA: /ˈkæp.tən/
Loudspeaker.svg Hoa Kỳ (trợ giúp • chi tiết) [ˈkæp.tən]
Danh từ
captain (số nhiều captains) /ˈkæp.tən/
1. Người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh.
2. Tướng lão luyện; nhà chiến lược.
3. (Quân sự) Đại uý.
4. (Hải quân) Đại tá.
5. (Hàng hải) Thuyền trưởng, hạm trưởng.
6. (Thể dục, thể thao) Đội trưởng, thủ quân.
7. (Ngôn ngữ nhà trường) Trường lớp.
8 . (Ngành mỏ) Trưởng kíp.
9. (Hàng không) Phi công.
TỪ ‘CAPTAIN’ VÀ TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TỪ ĐIỂN VTUDIEN.COM
captain /’kæptin/
danh từ
người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh
tướng lão luyện; nhà chiến lược
(quân sự) đại uý
(hàng hải) thuyền trưởng, hạm trưởng
(thể dục,thể thao) đội trưởng, thủ quân
(ngôn ngữ nhà trường) trường lớp
(ngành mỏ) trưởng kíp
(hàng không) phi công
TỪ ‘CAPTAIN’ VÀ TỪ TƯƠNG ĐƯƠNG TIẾNG VIỆT Ở SỔ TAY TỪ VỰNG NGUYỄN PHƯỚC VĨNH CỐ
1. the person in charge of a ship
Thuyền trưởng (Hàng hải)
– The captain gave the order to abandon ship.
2. the person in charge of a commercial aircraft
Cơ trưởng (Hàng không)
– This is your captain speaking. We expect to be landing at Osaka Kansai airport in an hour’s time.
– The captain and crew welcome you aboard.
3. one who leads or supervises: such as
người lãnh đạo hoặc giám sát: chẳng hạn như
a. the leader of a group of people, especially a sports team
Đội trưởng (nhất là trong thể thao)
– She’s a former captain of the English national team.
– He has just been made team captain.
b. a person in charge of hotel bellhops
Tổ trưởng, đội trưởng hành lý (khách sạn). Từ đồng nghĩa: bell captain
c. a person of importance or influence in a field
Thủ lĩnh, ông chủ
captain of industry: ông chủ doanh nghiệp
– He is the most influencial captain of industry in the US.
4. a commissioned officer in the army ranking above a first lieutenant and below a major
Đại uý (Lục quân)
– She has since been promoted to the rank of captain.
– Her father had been a captain in the army.
5. an officer in a police department or fire department in charge of a unit (such as a precinct or company) and usually ranking above a lieutenant and below a chief
Đại uý (sở cảnh sát hay sở cứu hoả Mỹ)
6. a commissioned officer in the navy ranking above a commander and below a commodore
Đại tá (Hải quân)
– A captain in the navy ranks above a captain in the army.
An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng 25/8/2023
Chào anh: Tôi rất ngưỡng mộ và khâm phục tài năng của anh. Tôi đã nghiên cứu từng chữ trong các website. Đặc biệt là các từ điển của người bản xứ. Tôi biết DỊCH XUÔI, DỊCH NGƯỢC, VÀ DỊCH ĐÓI SÁNH. Tương tự, tôi thích nghiên cứu CHỮ cũng theo phương pháp XUÔI, NGƯỢC, VÀ ĐÓI SÁNH. Cầu chúc anh thành đạt cao nhất. Tạm biệt!
Cảm ơn anh đã khen.