nguyễn phước vĩnh cố
a l.e.a.r.n.e.r o f the U o G
TỪ ĐIỂN OXFORD (1992) ĐỊNH NGHĨA VỀ ĐỘNG TỪ ‘ADVISE’
ADVISE /ədˈvaɪz/:
Động từ ‘advise’ trong từ điển ‘Oxford Advanced Learner’s Dictionary of Current English (1992) có 2 nghĩa:
1. advise (sb) against sth/doing sth; advise sb (on sth) give advice to sb; recommend:
o The doctor advised (me to take) a complete rest.
o They advised her against marrying quickly.
o ***She ADVISES the Government on economic affairs.
o We advised that they should start early/ advised them to start early.
o I’d advise taking different approach.
o You would be well advised (i.e sensible) to stay indoors.
o Can you advise me to do next?
2. Advise sb (of sth) (esp commerce) inform or notify sb:
o Please advise us of the dispatch of the goods/when the goods are dispatched.
TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT (1993) DỊCH TƯỜNG GIẢI VỀ ĐỘNG TỪ ‘ADVISE’
Dựa trên cở sở cuốn từ điển Oxford (1992) nói trên, nhóm biên soạn Viện Ngôn Ngữ Học đã dịch định nghĩa (dịch tường giải) động từ ‘advise’, cho động từ tương đương trong từ điển Anh-Việt (1993) và dịch các ví dụ sang tiếng Việt.
1. advise (sb) against sth/doing sth; advise sb (on sth) give advice to sb; recommend: cho ai lời khuyên; khuyên bảo
o The doctor advised (me to take) a complete rest (Bác sĩ khuyên (tôi) nghỉ ngơi hoàn toàn).
o They advised her against marrying quickly (Họ khuyên cô ấy đừng vội lập gia đình).
o She ***ADVISES the Government on economic affairs (Bà ấy KHUYẾN CÁO Chính phủ về các hoạt động kinh tế).
o We advised that they should start early/ advised them to start early (Chúng tôi khuyên họ nên bắt đầu sớm).
o I’d advise taking different approach (Theo tôi nên có một cách tiếp cận khác).
o You would be well advised (i.e sensible) to stay indoors (Anh nên ở trong nhà thì tốt hơn).
o Can you advise (me) what to do next? (Anh có thể khuyên (tôi) làm gì tiếp không?)
2. Advise sb (of sth) (esp commerce) inform or notify sb: (esp thương) thông tin hoặc thông báo cho ai
o Please advise us of the dispatch of the goods/when the goods are dispatched (Xin hãy thông báo cho chúng tôi biết khi nào thì hàng hoá được gởi đi.)
NHẬN XÉT:
Trong tất cả các ví dụ có động từ ‘advise’ có nghĩa là ‘give advice to sb’; ‘recommend’ (cho ai lời khuyên; khuyên bảo) thì chỉ có câu thứ ba: ‘She ***ADVISES the Government on economic affairs’ ta thấy ‘advise’ được dịch là ‘khuyến cáo’. Tôi cho rằng ‘khuyến cáo’ trong ngữ cảnh này là không thích hợp.
ĐI TÌM NGHĨA CỦA ĐỘNG TỪ ‘KHUYẾN CÁO’
Khuyến cáo là gì?
Theo từ điển Wiktionary
https://vi.wiktionary.org/wiki/khuy%E1%BA%BFn_c%C3%A1o thì khuyến cáo là ‘
‘Đưa ra lời khuyên (thường là công khai và cho số đông)’.
– Cơ quan y tế khuyến cáo không nên dùng bừa bãi thuốc kháng sinh.’….
– Tổ chức y tế thế giới khuyến cáo người dân cần phải rửa tay trước khi ăn cơm để đảm bảo sức khỏe.
– Bộ Y tế khuyến cáo người dân cần thực hiện nghiêm chỉnh nguyên tắc 5K để phòng chống dịch bệnh.
– Để chủ động phòng tránh dịch trong mùa mưa bão, Bộ Y tế khuyến cáo người dân thực hiện các biện pháp phòng chống dịch như sau:
+ Nước rút đến đâu làm vệ sinh đến đấy
+ Thau rửa bể nước, dụng cụ chứa nước
+ Thường xuyên rửa tay với xà phòng
…
Một trang mạng khác cũng có định nghĩa tương tự:
‘Khuyến cáo là việc đưa ra những lời khuyên có ích, những lời khuyên này thường là công khai và dành cho số đông.’
Tuy nhiên, một từ điển Anh-Việt xuất bản gần đây cho nghĩa tương đương của động từ ‘advise’ trong ngữ cảnh này là ‘tư vấn’ mà tôi cho rằng nó có thể là một tương đương trong ngữ cảnh này.
Tư vấn là gì?
Ở một vài từ điển, tư vấn là:
Có nhiệm vụ góp ý kiến (cũ)
Có chức năng góp ý cho người hay cấp có thẩm quyền.
Nói là vậy, nhưng tôi vẫn thích dịch động từ ‘advise’ trong câu ‘***She ADVISES the Government on economic affairs.’ (Bà ấy CỐ VẤN cho Chính phủ về các hoạt động kinh tế.)
An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng 13/6/2023