ĐÔI ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT KHI PHIÊN/BIÊN DỊCH THUẬT NGỮ QUÂN SỰ TIẾNG ANH ‘LIEUTENANT’

n.p.v.c

TỪ ĐIỂN ANH NGỮ CAMBRIDGE TRỰC TUYẾN & PHÁT ÂM THUẬT NGỮ LIEUTENANT GIỮA TIẾNG ANH & TIẾNG MỸ

Trước hết, cần lưu ý trong phát âm thuật ngữ này giữa tiếng Anh của người Anh (British English) và tiếng Anh của người Mỹ (American English)

Từ điển cambridge trực tuyến nêu hai cách phát âm: một của người Anh là /lefˈten.ənt/ và cách phát âm của người Mỹ là /luːˈten.ənt/.

lieutenant

noun [ C ]

UK /lefˈten.ənt/ US /luːˈten.ənt/

`

Nguồn: cambridge online

LIEUTENANT LÀ ‘TRUNG ÚY’ TRONG LỤC QUÂN ANH NHƯNG LÀ ‘ĐẠI ÚY’ TRONG HẢI QUÂN ANH & HẢI QUÂN MỸ

Thứ đến, cấp bậc ‘lieutenant’ trong lục quân Anh là ‘trung úy’ nhưng trong hải quân Anh và hải quân Mỹ lại là ‘đại úy’.

Xin xem định nghĩa trong một từ điển Anh-Anh trực tuyến:

Lieutenant

1. a military officer commissioned rank immediately junior to a captain

1. một sĩ quan quân đội có bậc thấp hơn/nhỏ hơn đại úy. Trung úy lục quân

2. a naval officer holding commissioned rank immediately junior to a lieutenant commander

2. một sĩ quan hải quân có cấp bậc thấp hơn/nhỏ hơn thiếu tá. Đại úy hải quân

Nguồn: từ điển Collins online

*Phần định nghĩa tiếng Anh do Vĩnh Cố dịch và cho từ tương đương

CẤP BẬC ‘LIEUTENANT’ TRONG HẢI QUÂN MỸ (US NAVY)

Lieutenant /luːˌtenənt/: Đại úy (hải quân)

Lieutenant Junior Grade /luːˌtenənt ˈdʒuːniə(r) greid/: Trung úy

Ensign /ˈensaɪn/, Chief Warrant Officer /ˌtʃiːf ˈwɔːrənt ɑːfɪsər/: Thiếu úy

Warrant Officer /ˈwɒrənt ɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy

Nguồn: Từ điển Longman Lexicon of Contemporary English (1985)

NGUỒN GỐC CỦA THUẬT NGỮ ‘LIEUTENANT’

Từ “lieutenant” có gốc gác tiếng Pháp, trong đó “lieu” có nghĩa là “vị trí” (place) còn “tenant” có nghĩa là “chiếm” hoặc “giữ chỗ/người nắm giữ” (holder) như thế, “lieutenant” là người giữ vị trí của người khác. Vì ‘lieutenant’ thay thế một sĩ quan cấp trên nên “lieutenant” xếp bên cạnh người đó và là cấp phó của anh ta.

‘LIEUTENANT’ TẠO THÀNH TỪ GHÉP

Trong từ điển Oxford Advanced Learner’s Dictionary (2005) thì ‘lieutenant’ dùng để tạo thành từ ghép (in compounds) sĩ quan ở cấp ngay dưới cấp được nêu rõ (an officer is just below the rank mentioned). Như vậy, ‘general’ là ‘đại tướng’ (trong lục quân Anh, Mỹ) thì ‘lieutenant-general’ là ‘trung tướng’, ‘colonel’ là ‘đại tá’ (trong lục quân Anh, Mỹ) thì ‘lieutenant-colonel’ là ‘trung tá’. Riêng hải quân Anh, Mỹ , ‘commander’ là ‘trung tá’ thì ‘lieutenant’ ghép với ‘commander’ thì trở thành ‘thiếu tá’ (lieutenant-commander).

Dù được nói đến trong từ điển nhưng do không nắm bắt được cách dùng của từ ‘lieutenant’ trong việc tạo thành từ ghép và trong trường hợp này có nghĩa ‘sĩ quan ở cấp ngay dưới cấp được nêu rõ (an officer is just below the rank mentioned)’ nên trong hai từ điển Anh-Việt đã ‘bé cái lầm’ khi cho tương đương của ‘lieutenant commander’ ở một từ điển là ‘đại úy’ (?) và từ điển khác là ‘trung tá hải quân’ (?).

An Khê, Thanh Khê, Đà Nẵng 21/10/2024

Bình luận về bài viết này