Pháp luật 
SỔ TAY NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH PHÁP LÝ (CHƯƠNG VI)
(0)Chương VI: Từ La-tinh (Latin terms) trong lĩnh vực tiếng Anh Pháp lý (in legal English) Nguyễn Phước Vĩnh Cố & cộng sự Thuật ngữ La-tinh trong lĩnh vực pháp lý A Ad hoc /ˌæd ˈhɑk/ , /ˌæd ˈhoʊk/ (adj): For this purpose; not planned in advance. Chỉ dùng cho việc này Ad litem /ˌæd… Read More ›
SỔ TAY NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH PHÁP LÝ (CHƯƠNG VIII)
Chương VIII: Các cặp từ mang nghĩa người cho và người nhận (active and passive parties) trong mối quan hệ pháp lý (legal relationship) Nguyễn Phước Vĩnh Cố & cộng sự Các cặp từ mang nghĩa người cho và người nhận (active and passive parties) trong mối quan hệ pháp lý Assignor /əˈsaɪnə/: Người,… Read More ›
SỔ TAY NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH PHÁP LÝ (CHƯƠNG I)
Chương I: Các Thuật Ngữ Pháp Lý Cơ Bản Nguyễn Phước Vĩnh Cố & các cộng sự Các Thuật Ngữ Pháp Lý Cơ Bản Danh từ: Nguồn gốc pháp luật – Civil law /ˌsɪvl ˈlɔː/: Luật Pháp-Đức / dân luật – Common law/ˌkɒmən ˈlɔː/: Luật Anh-Mỹ / thông luật – Roman law /ˌrəʊmən ˈlɔː/: Luật… Read More ›
CONVICT – FIND SB GUILTY / NOT GUILTY (INNOCENT)
CONVICT – FIND SB GUILTY / NOT GUILTY (INNOCENT) CONVICT/ BE CONVICTED OF: KẾT ÁN/BỊ KẾT ÁN Hai từ ngữ này gần như đồng nghĩa. Từ ‘convict’ được định nghĩa ở tiếng Anh ‘to decide officially in a law court that someone is guilty of a crime’ (*phán quyết chính thức ở tòa rằng một… Read More ›
SO TÀI VỀ DỊCH THUẬT PHÁP LÝ GIỮA NGƯỜI DỊCH (TỪ ĐIỂN) VÀ MÁY DỊCH (GOOGLE TRANSLATE): AI ‘NHỈNH’ HƠN AI?
Nguyễn phước vĩnh cố A learner of the University of Google – Professional translators need to know more than a source and a target language. They also have to develop expertise in the subject areas they translate. – For a successful translation career, the knowledge of two or more languages is not enough. One should… Read More ›