Nguyễn phước vĩnh cố
A learner of the University of Google
THẺ ĐỎ: RED CARD
Red card /ˌred ˈkɑːd/ (noun)
(in football (soccer) and some other games) a card shown by the referee to a player who has broken the rules of the game and is not allowed to play for the rest of the game
(trong bóng đá và một số trò chơi khác) một thẻ do trọng tài giơ ra trước mặt một cầu thủ vi phạm luật chơi và không được phép chơi trong phần còn lại của trò chơi). Thẻ đỏ
Ví dụ:
– He received a red card for a foul on the goalkeeper.
(Anh ta nhận thẻ đỏ do phạm lỗi thô bạo với thủ môn.)
– The referee showed her the red card.
(Trọng tài đã rút thẻ đỏ dành cho cô ấy.)
THẺ VÀNG: YELLOW CARD
Yellow card /ˌjeləʊ ˈkɑːd/ (noun)
(in football (soccer) and some other games) a card shown by the referee to a player as a warning about bad behavior.
(trong bóng đá và một số trò chơi khác) một thẻ được trọng tài giơ ra trước mặt cầu thủ như một lời cảnh báo về hành vi xấu). Thẻ vàng
Ví dụ:
– He was shown a yellow card for a nasty foul on Vastic.
(Anh ta đã bị phạt thẻ vàng sau pha phạm lỗi thô bạo với Vastic.)
– Eddis was shown the yellow card for a late tackle on Candlish.
(Eddis đã phải nhận thẻ vàng sau pha chuồi bóng với Candlish (sau khi Candlish đã chuyền bóng đi).)
– They have four players on yellow cards, while Porto have five.’
(Họ có bốn cầu thủ bị thẻ vàng, trong khi Porto có năm.)
– Players can receive yellow cards for dissent, poor challenges or abusive remarks to other players.
(Cầu thủ có thể nhận thẻ vàng vì bất đồng quan điểm, thách thức hoặc nhận xét lăng mạ cầu thủ khác)
ĐỘNG TỪ + RED CARD, YELLOW CARD
HAVE, GET, RECEIVE, SHOW + RED CARD, YELLOW CARD
(PHẠT)THẺ ĐỎ: RED-CARD
Red-card /ˌrɛdˈkɑːd/ (verb)
In football or rugby, if a player is red carded, the referee holds up a red card to indicate that the player must leave the pitch for breaking the rules.
(Trong bóng đá hoặc bóng bầu dục, nếu một cầu thủ bị thẻ đỏ, trọng tài sẽ giơ thẻ đỏ để cho cầu thủ thấy rằng anh ta phải rời sân vì phạm luật.)
– The coach was furious with the referee for red carding his player.
(Huấn luyện viên đã rất tức giận với trọng tài vì đã phạt thẻ đỏ cầu thủ của mình.)
– He was red-carded for abusive language to a linesman.
(Anh ta đã bị phạt thẻ đỏ vì có lời lẽ lăng mạ với trọng tài biên.)
– The coach was furious with the referee for red carding his player.
(Huấn luyện viên đã rất tức giận với trọng tài vì đã phạt thẻ đỏ cầu thủ của mình.)
(PHẠT) THẺ VÀNG: YELLOW CARD
Yellow-card /ˌjɛləʊˈkɑːd/ (verb)
[thường dùng ở dạng bị động]
In football or rugby, if a player is yellow carded, they are shown the yellow card by the referee.
(Trong bóng đá hoặc bóng bầu dục, nếu một cầu thủ bị thẻ vàng, anh ta sẽ bị trọng tài phạt thẻ vàng.). Phạt thẻ vàng
– He was the only player to be yellow-carded five times in last season’s Champions League competition.
(Anh ấy là cầu thủ duy nhất bị thẻ vàng năm lần trong cuộc thi Champions League mùa trước.)
– He was yellow-carded.
(Anh ấy bị phạt thẻ vàng.)
– Steve Vickers was yellow-carded for a foul on Hunt.
(Steve Vickers bị phạt thẻ vàng vì đã phạm lỗi thô bạo với Hunt.)
PHẠT THẺ VÀNG, BỊ PHẠT THẺ VÀNG: BOOK S.E FOR STH , BE BOOKED FOR
Bên cạnh ‘yellow card’ (động từ) và ở dạng bị động (be yellow carded) có nghĩa ‘nhận thẻ vàng’ và ‘bị thẻ vàng’ thì người dịch cũng cần lưu ý từ ngữ tiếng Anh của người Anh là ‘book s.e for sth’ và ‘be booked for’ ở ngữ cảnh bóng đá cũng đồng nghĩa với ‘yellow card’ và ‘be yellow carded for’.
– Adams was booked for dangerous play.
(Adams bị phạt thẻ vàng vì lối chơi nguy hiểm.
An Khê, Thanh Khê 11 / 7 / 2022
Trả lời