Bettertogether.

NGÀY THỨ NĂM (FIFTH DAY) TRONG 7 NGÀY ĐỂ CÓ VỐN TỪ TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN: HỆ TIM MẠCH

NGÀY THỨ NĂM (FIFTH DAY) TRONG 7 NGÀY ĐỂ CÓ VỐN TỪ TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN: HỆ TIM MẠCH

1. THUẬT NGỮ CƠ BẢN VỀ CÁC CƠ QUAN CỦA HỆ TIM MẠCH

2. GỐC TỪ THÔNG DỤNG VỀ HỆ TIM MẠCH

3. HẬU TỐ THÀNH LẬP TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH Y KHOA

4. HẬU TỐ CHỈ SỰ RỐI LOẠN/BỆNH TẬT

5. VÍ DỤ VỀ GỐC TỪ ‘CARDI(O)-’ + HẬU TỐ CHỈ SỰ RỐI LOẠN/BỆNH TẬT

6. THUẬT NGỮ Y HỌC TIẾNG ANH (1 GỐC TỪ HỆ TIM MẠCH + HẬU TỐ CHỈ SỰ RỐI LOẠN/BỆNH TẬT)

7. HẬU TỐ CHỈ PHƯƠNG THỨC PHẪU THUẬT THÔNG THƯỜNG

8. THUẬT NGỮ Y HỌC TIẾNG ANH (1 GỐC TỪ HỆ TIM MẠCH + HẬU TỐ CHỈ PHƯƠNG THỨC PHẪU THUẬT)

9. THUẬT NGỮ Y HỌC HỆ TIM MẠCH (2 GỐC TỪ + 1 HẬU TỐ CHỈ PHƯƠNG THỨC PHẪU THUẬT)

10. THUẬT NGỮ Y HỌC HỆ TIM MẠCH (2 GỐC TỪ + 1 HẬU TỐ CHỈ RỐI LOẠN BỆNH TẬT)

 1. Blood vessels /’blʌd veslz/: mạch máu

2. Arteries /ˈɑː(r)təriz/: động mạch.

3. Capillaries /kəˈpɪləriz/: mao mạch.

4. Veins /veinz/: tĩnh mạch.

5. Heart /hɑː(r)t/: tim.

MỘT SỐ GỐC TỪ THÔNG DỤNG VỀ HỆ TIM MẠCH

1. Cardi(o)- /kɑː(r)di(əʊ)/ /ˈkɑːdɪ(əʊ)/ : 1. Heart tim 2. Cardia tâm vị

2. Cor(o)- /kɒr(əʊ)//coron(o)- /ˈkɒrən(əʊ)/: heart tim

3. Ather(o)- /ˌæθəˈ(rəʊ)/: fatty substance chất béo

4. Arteri(o)- /ɑːtəri(əʊ)/ : Artery /ˈɑːtəri/ động mạch

5. Aort(o)- /eɪˈɔːt(əʊ)/: Aorta /eɪˈɔːtə/ động mạch chủ

6. Atri(o)-  /ˈeɪtr(əʊ)/: atrium /ˈeɪtriəm/ tâm nhĩ

7. Phleb(o)- /fləˈb(əʊ)/[Gr]*: Vein tĩnh mạch

5. Ven(o)- / ˈven(əʊ)/ [L]*: Vein tĩnh mạch

6. Angi(o)- /ˈandʒɪ(əʊ)/[Gr]*: Vessel mạch máu

7. Vas(o)- /vas(əʊ)/ [L]*: Vessel mạch máu                                   

8. H(a)emat(o) -/ˌhiːməˈt(əʊ)/hemo /ˌhiːm(əʊ)/ [Gr]*: Blood máu/huyết

9. Sanguin(o)- /ˈsæŋɡwɪn(əʊ)/ [L]*: Blood máu/huyết

10. Thromb(o)- /θrɒmˈb(əʊ)/: Blood clot huyết khối

11. Valv(o)- /vælv(əʊ)//valvul(o) /ˈvælvjəl(əʊ)/: valve van

MỘT SỐ GỐC TỪ KHÁC

12. Cyan(o)- /ˈsaɪən(əʊ)/: greeen (màu xanh).

13. Ox(i)- /ɒksɪ/, ox(o)- /ɒkˈsəʊ/: oxygen /ɒksɪdʒən/ (oxy).

14. Sphygm(o)- /ˌsfɪɡm(əʊ)/: pulse (mạch).

15. Steth(o)- /ˈsteθ(əʊ)/: chest (ngực).

16. Ventricul(o)- /ˈventrɪkjʊl(əʊ)/: ventricle (tâm thất)

Lưu ý:

* Ventricle /´ventrikl/

 – (giải phẫu) tâm thất (một trong những khoang của tim có chức năng bơm máu vào các động mạch)

– The ventricles of the heart: các tâm thất

– (giải phẫu) não thất (bất cứ một trong những hốc nào ở cơ thể, nhất là bốn hốc ở não)

– The ventricle of the brain: não thất

HẬU TỐ THÀNH LẬP TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ANH Y KHOA

1. -Ac:

Cardi.ac /ˈkɑː(r)diæk/

2. -Al:

Arteri.al /ɑː(r)ˈtɪəriəl/

Aneurysm.al /ˈænjəˌrɪz(ə)məl /

Atri.al /ˈeɪtriəl  /: liên quan đến tâm nhĩ

Cardi.al /ˈkɑː(r)diəl/

3. -Ar:

Vascul.ar /ˈvæskjʊlə/: thuộc mạch máu não

Ventricul.ar /ˈventrɪkjʊlə/: thuộc tâm thất

4. -Ary:

Coron.ary /ˈkɒrən(ə)ri/: thuộc về động mạch vành

5. -Ic:

Aortic /aˈortɪk/: l/q đến động mạch chủ

Hemic /ˈhimɪk/, /ˈhɛmɪk/: l/q đến máu/huyết

Thrombot.ic  /θrɒmˈbəʊtɪk/: thuộc về huyết khối

Sphygm.ic /ˈsfɪɡmɪk/: thuộc mạch

6. -Ous:

Ven.ous /viːnəs/: thuộc tĩnh mạch

7. -Oid:

Phleboid/ /fləˈbɔɪd/: có tính chất tĩnh mạch

HẬU TỐ CHỈ SỰ RỐI LOẠN/BỆNH TẬT

1. -Algia /ældʒə/: Pain/ache đau/sự khó chịu

2.  -Asis: condition/presence of tình trạng bất thường/triệu chứng của bệnh

-esis:

-iasis:

-osis /əʊsɪs/

3. -Cele /siːl/: Hernia thoát vị, lồi

4. -Dynia /dɪnɪə/: Pain đau/sự khó chịu

5. -Itis /ˈaɪtɨs/: inflammation viêm

6. -Ectasis : /ˈɛktəsis/, ectasia  /ˈɛktəsiə/: Dilatation/expansion giãn/phình

7. -Malacia /məˈleɪʃ(ɪ)ə/: Softening chứng nhuyễn

8. -Oma /əʊmə/: tumor u, bướu

9. -Pathy: disease bệnh

10. -Phobia: fear sợ

MỘT SỐ HẬU TỐ KHÁC

-Lith /lɪθ/: stone sỏi

-Megaly /mɛˈɡælɪ/: enlargement lớn bất thường/phì đại

-Ole /əʊl/: small nhỏ

-Plasia/ˈpleɪʒə/: Abnormal formation thành lập, phát triển quá mức

-Plegia/ˈplidʒiə/: paralyse đột quỵ, liệt

-Ptosis /ˈtəʊsɪs/: Downward displacement vị trí sa xuống thấp

-Rrhagia /reɪdʒɪə/ /-rrhage /rɪdʒ/: bleeding chảy máu, xuất huyết

-Sclerosis /skləroʊsis/: hardening (cứng)

-Spasm /spæzəm/: involuntary contraction (co thắt)

-Stenosis /stɪˈnəʊsɪs/: narrowing (hẹp)

-Tension /tɛnʃən/: pressure  áp lực

-Ule /juːl/: small (nhỏ).

VÍ DỤ

Aorto.lith: sỏi động mạch chủ                        

Angi.oma: u mạch.

Angi.osis: bệnh về mạch

Arterio.sclerosis: xơ cứng động mạch

Athero.sclerosis: xơ vữa động mạch

Arterio.rrhage: xuất huyết động mạch

Cyanosis /ˌsaɪəˈnəʊsɪs/: chứng xanh tím

Haemo.rrhagia: xuất huyết ồ ạt

Hypo.tension /ˌhaɪpəʊˈtɛnʃən/: giảm huyết áp

Hyper.tension /haɪpə(r) tenʃən /: tăng áp huyết

Phlebo.rrhage: xuất huyết tĩnh mạch

Phlebostenosis: hẹp tĩnh mạch

Arteri.ole /ɑːˈtɪərɪˌəʊl / tiểu động mạch

Vaso.spasm /ˈveɪzəʊˌspæzəm/: co thắt mạch.

Ven.ule /ˈvɛnjuːl/: tiểu tĩnh mạch.

VÍ DỤ VỀ GỐC TỪ ‘CARDI(O)-’ + HẬU TỐ CHỈ SỰ RỐI LOẠN/BỆNH TẬT

Card.itis: viêm tim.

Cardi.algia: đau vùng tim.

Cardio.dynia: (chứng) đau tim.

Cardio.cele: thoát vị tim.

Cardio.pathy: bệnh tim.

Cardio.phobia: chứng sợ mắc bệnh tim.

Cardio.plegia: làm liệt tim.

Cardio.megaly /kɑːdɪəʊˈmɛɡəlɪ/: tim to

THUẬT NGỮ Y HỌC TIẾNG ANH (1 GỐC TỪ HỆ TIM MẠCH + HẬU TỐ CHỈ SỰ RỐI LOẠN/BỆNH TẬT)

 1. Cardi(o)-: carditis (viêm tim); cardialgia (đau vùng tim); cardiocele (thoát vị tim); cardiodynia (đau vùng tim); cardiopathy (bệnh tim); cardiophobia (chứng sợ mắc bệnh tim); cardioplegia (làm liệt tim).

2. Arteri(o)-: arteritis (viêm động mạch); arteriopathy (bệnh động mạch).

3. Aort(o)-: aortitis (viêm động mạch chủ); aortalgia (đau động mạch chủ); aortopathy (bệnh động mạch chủ).

4. Phleb(o)-: phlebitis (viêm tĩnh mạch); phleborrhagia (xuất huyết tĩnh mạch).

5. Angi(o)- /ˌandʒɪ(əʊ)/  : angiitis/angitis; angioma (u mạch).

6.Vas(o)-: vasalgia (đau mạch máu).

7. H(a)em(o)-: hemopathy (bệnh về máu); hemophobia (chứng sợ khi nhìn thấy máu); haemorrhagia (xuất huyết ồ ạt).

8. Valv(o)-/valvul(o)-: valvulitis (viêm van)

HẬU TỐ CHỈ PHƯƠNG THỨC PHẪU THUẬT THÔNG THƯỜNG

1. -Tomy: cut/incise (rạch, mở, cắt).

2. -Ectomy: cut out/remove (cắt bỏ, lấy đi).

3. -Stomy: provide with an opening/mouth (mở thông, dẫn lưu).

4. -Pexy: fix (cố định).

5. -Rrhaphy: suture (khâu).

6. -Centesis: puncture (chọc, dò).

7. -Plasty: shape (phẫu thuật tạo hình, chỉnh hình).

8. -Desis: bind (làm dính, cố định).

9. -Scopy: look at/observe (khám sét, soi).

THUẬT NGỮ Y HỌC TIẾNG ANH (1 GỐC TỪ HỆ TIM MẠCH + 1 HẬU TỐ CHỈ PHƯƠNG THỨC PHẪU THUẬT):

1. Cardi(o)-: cardio.tomy (th/th mở tim), cardi.ectomy (cắt bỏ tâm vị), cardio.rrhaphy (khâu tim), cardio.centesis (chọc tim), cardio.plasty (tạo hình thực quản, tâm vị), cardio.scopy (phép soi tim).

2. Arteri(o)-: arterio.tomy (th/th mở động mạch); arterio.ectomy (mở động mạch); arterio.rrhaphy (khâu động mạch); arterio.plasty (tạo hình động mạch).

3. Aort(o)-: aortotomy (th/th mở động mạch chủ); aortoectomy (cắt đoạn động mạch chủ); aortorrhaphy (khâu động mạch chủ).

4. Angi(o)-: angiotomy (th/th mở mạch); angiostomy (mở thông mạch máu); angioplasty (tạo hình mạch); angiorrhaphy (khâu mạch)

5. Phleb(o)-: phlebotomy (th/th rạch, mở tĩnh mạch); phlebectomy (cắt bỏ tĩnh mạch); phleboplasty (tạo hình tĩnh mạch); phlebopexy (cố định tĩnh mạch).

6. Ven(o)-: venotomy (th/th rạch tĩnh mạch).

7. Valv(o)-/valvul(o): valvotomy (th/th rạch van),valvectomy (cắt bỏ van), valvulotomy (cắt van).

THUẬT NGỮ Y HỌC HỆ TIM MẠCH (2 GỐC TỪ + 1 HẬU TỐ CHỈ PHƯƠNG THỨC PHẪU THUẬT )

– Cardio.myo.pexy (th/th cố định cơ tim); cardio.myo.tomy (th/th mở cơ tim).

THUẬT NGỮ Y HỌC HỆ TIM MẠCH (2 GỐC TỪ + 1 HẬU TỐ CHỈ RỐI LOẠN BỆNH TẬT)

– Cardio.myo.pathy (bệnh cơ tim); angio.card.itis (viêm tim mạch); angio.cardio.pathy (bệnh tim mạch); phlebo.lith.iasis (bệnh sỏi tĩnh mạch); thrombo.arter.itis (viêm động mạch huyết khối); thrombo.phleb.itis (viêm tĩnh mạch huyết khối

Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Twitter picture

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Twitter Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s

%d người thích bài này: