Bettertogether.

NGÀY THỨ NHẤT (FIRST DAY) TRONG 7 NGÀY ĐỂ CÓ VỐN TỪ TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN: HỆ THẦN KINH

NGÀY THỨ NHẤT (FIRST DAY) TRONG 7 NGÀY ĐỂ CÓ VỐN TỪ TIẾNG ANH Y KHOA CĂN BẢN: HỆ THẦN KINH

Nguyễn Phước Vĩnh Cố Nguyenphuoc Vinhco – Trung Tâm Anh Ngữ Y Khoa – Đại học Phan Châu Trinh!

Dành cho sinh viên y khoa k18 và k19 của trường đại học Y khoa Phan Chu Trinh, tỉnh Quảng Nam.

Hãy làm quen:

5 TỪ NGỮ CHUYÊN KHOA (5 terms of specialities)

1. An.(a)esthesio.logy /ˌanɪsˌθiːzɪˈɒlədʒi/: Chuyên khoa gây mê
2. Neuro.logy /njʊˈrɒlədʒi/: Chuyên khoa thần kinh
3. Psycho.logy /saɪˈkɒlədʒɪ/: Chuyên khoa tâm lý
4. Psych.iatry /saɪˈkaɪ.əˌtri/: Tâm thần học/khoa tâm thần
5. Neuro.surgeryˌ BrE /ˈnjʊərəʊsɜːdʒəri/ ; NAmE /ˈnʊroʊsɜːrdʒəri/, neuro.surgical /njʊərəˈlɒdʒɪk(ə)l/ surgery /sɜːdʒəri/: Ngoại thần kinh/phẫu thuật thần kinh

PHÂN TÍCH HÌNH THÁI TỪ

– 3 ví dụ (1,2,3) về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -logy có nghĩa là “sự nghiên cứu” (the study of).

– Các gốc từ (roots) (1,2,3) như:

a. An.(a)esthesi(o)- gồm tiền tố ‘an’ có nghĩa là ‘không’, ‘esthesi/o-‘ : ‘cảm giác’
b. Neur(o)-: thần kinh
c. Psych(o)-: tâm trí/tâm thần.

– 1 ví dụ (4) về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatry có nghĩa là ‘việc thực hành một chuyên khoa’ (the practice of a medical speciality)

– 1 ví dụ (5) về từ ngữ chuyên khoa được kết hợp bằng tiền tố ‘neuro’ và danh từ ‘surgery’: ngoại khoa/phẫu thuật hoặc một tính từ ‘neurological’ và danh từ “surgery”

5 TỪ NGỮ CHỈ BÁC SĨ CHUYÊN KHOA (5 terms of specialists)

1. An.(a)esthesio.logist /ˌænəsˌθiziˈɑlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa gây mê
2. Neurologist /njʊˈrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
3. Psychologist /ˌsaɪˈkɑləd͡ʒɪst/: chuyên gia tâm lý
4. Psych.iatrist /saɪˈkaɪətrɪst/: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
5. Neuro.surgeon /ˈnjʊərəʊsɜːdʒən/: bác sĩ chuyên khoa ngoại thần kinh

PHÂN TÍCH HÌNH THÁI TỪ

– 3 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -(o)logist

– 1 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatrist

– 1 ví dụ về tính kết hợp của tiền tố và danh từ: neuro.surgeon

* LƯU Ý:

An.aesthesio.logist (Anh)/anesthesiologist (Mỹ)

– An.(a)esthesio.logist: bác sĩ chuyên khoa gây mê

– An.(a)esthe.tist nurse/ an.(a)esthe.tist: chuyên viên gây mê/y tá gây mê

Tuy nhiên, ở Anh, từ ‘an(a)esthetist’ lại được dùng để chỉ ‘bác sĩ chuyên khoa gây mê’

Neuro.logist/neuro.surgeon

– Neuro.logist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh

– Neuro.surgeon: bác sĩ chuyên khoa ngoại thần kinh

Psych.iatrist/psycho.logist

– Psych.iatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần

– Psycho.logist: chuyên gia tâm lý

2 HẬU TỐ CHỈ CHUYÊN KHOA (Let’s learn 2 suffixes associated with a medical speciality):

– Logy /lədʒɪ/
– Iatry /ˈaɪətri/

2 hậu tố này khi kết hợp với các gốc từ nói trên tạo ra các từ ngữ chỉ chuyên khoa như:

– Neuro.logy: chuyên khoa thần kinh
– Psycho.logy: chuyên khoa tâm lý
– An.(a)esthesio.logy:chuyên khoa gây mê
– Psych.iatry: chuyên khoa tâm thần

Và 2 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa (and 2 suffixes associated with a specialist):

-(O)logist /lədʒɪst/

-Iatrist /aɪətrɪst/

2 hậu tố này khi kết hợp với các gốc từ nói trên tạo ra các từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa như ‘neuro.logist’ (bác sĩ chuyên khoa thần kinh), ‘an(a)esthesiologist’ (bác sĩ chuyên khoa gây mê), ‘psych.iatrist’ (bác sĩ chuyên khoa tâm thần), v.v.

CẤU TRÚC DÙNG ĐỂ GIỚI THIỆU NGHỀ NGHIỆP VÀ CHUYÊN KHOA

– I am a(n)+ (từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa) an.(a)esthesio.logist, neuro.logist

– I am a specialist /ˈspeʃəlɪst/ in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an.(a)esthesio.logy, neurology

– I specialize /ˈspeʃəlaɪz/ in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an.(a)esthesio.logy, neuro.logy

Categorised in: từ vựng y học, thuật ngữ chuyên ngành

Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Twitter picture

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Twitter Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s

%d người thích bài này: